30/09/2022 15:13
Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2022 mới nhất
Cập nhật bảng giá xe máy Honda tháng 10/2022 mới nhất gồm xe tay ga, xe số, xe côn và xe mô tô.
Honda được xây dựng vào năm 1996, hãng xe Honda Việt Nam vốn là liên doanh giữa đơn vị Honda Motor (Nhật Bản), Asian Honda Motor (Thái Lan) và Tổng công ty Công ty Máy Động Lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam có hai ngành sản phẩm chính: xe máy và xe ô tô.
Sau hơn 20 năm xây dựng thương hiệu tại thị trường Việt Nam. Honda Việt Nam đã không ngừng vững mạnh và trở thành một trong những công ty dẫn đầu trong ngành công nghiệp xe máy, ô tô tại Việt Nam.
Khi nhắc đến thương hiệu Honda, ấn tượng về sự tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất và độ bền theo thời gian là điều người tiêu dùng nhớ tới. Với những cái tên như: Honda Vision, Lead, SH mode, Wave Alpha 110,...
Tuy nhiên, giá xe máy Honda lại có biến động nhiều nhất trên thị trường. Theo ghi nhận từ thị trường thì giá xe máy Honda tháng 1/2022 tại các đại lý có xu hướng giảm nhẹ sau thời gian giãn cách do dịch COVID-19.
Bảng giá xe tay ga Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Vision 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 30.290.000 | 37.500.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey | 31.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey | 33.290.000 | 41.500.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey | 34.790.000 | 44.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 48.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt | 43.290.000 | 51.500.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 | 65.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt | 57.190.000 | 67.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 39.066.000 | 44.500.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41.226.000 | 49.000.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 42.306.000 | 50.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 55.659.000 | 76.300.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS | 60.666.000 | 88.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS | 61.844.000 | 89.000.000 |
Giá xe Honda SH 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2022 | 71.790.000 | 91.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2022 | 79.790.000 | 98.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS 2022 | 90.290.000 | 114.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS 2022 | 98.290.000 | 125.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 | 99.490.000 | 129.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022 | 99.990.000 | 132.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 | 158.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 149.990.000 | 159.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao | 150.490.000 | 161.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Wave 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17.890.000 | 23.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn | 18.390.000 | 23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.790.000 | 26.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.790.000 | 27.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 | 29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.890.000 | 22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.890.000 | 23.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.390.000 | 25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 38.300.000 |
Giá xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 40.200.000 |
Giá xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 | 40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 95.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2022 | ||
Giá xe Winner X 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.090.000 | 45.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) | 49.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) | 50.490.000 | 48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CBR150R 2022 | 70.990.000 | 78.600.000 |
Giá xe Honda CB150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 106.700.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 128.800.000 |
Giá xe Honda Rebel 500 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 500 | 180.000.000 | 187.000.000 |
Giá xe Honda CB300R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB300R | 140.000.000 | 136.800.000 |
* Lưu ý : Giá xe máy Honda trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng có thể cao hơn giá niêm yết.
(Tổng hợp)
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp