02/08/2022 16:10
Bảng giá xe Lexus tháng 8/2022 mới nhất
Cập nhật bảng giá xe Lexus 2022 mới nhất tại Việt Nam: Lexus IS, ES, LS, NX, RX, GX, LX, LM...
Lexus là thương hiệu xe sang của hãng sản xuất ô tô Toyota Nhật Bản. Lexus được ra mắt ở Mỹ năm 1989 và nhanh chóng giành được thị phần xe sang lớn nhất tại đây. Tiếp nối thành công, Lexus mở rộng thị trường sang 68 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn cầu.
Đến nay, Lexus vẫn luôn là thương hiệu xe sang có vị trí nhất định trong ngành ô tô thế giới. Với việc ứng dụng những tinh túy nhất của xe Toyota kết hợp với đẳng cấp sang trọng hàng đầu, Lexus vẫn tiếp tục duy trì sức mạnh của mình. Bên cạnh đó, Lexus cũng đã loại bỏ phong cách thiết kế già nua để tạo ra những điểm nhấn, sự đột phá mới.
Mặc dù các công nghệ hiện đại trên Lexus chưa phải thế mạnh so với nhiều đối thủ khác nhưng với thiết kế sang trọng, thanh lịch, chất lượng bền bỉ và đặc biệt giữ giá tốt nên nhiều người vẫn lựa chọn mua dòng xe này.
Ngày 14/1/2022, Lexus Việt Nam giới thiệu 3 mẫu xe mới nằm trong dải sản phẩm F Sport bao gồm IS 300 F Sport, ES 250 F Sport và RX 300 F Sport, góp phần làm đa dạng hóa mẫu mã của Lexus.
BẢNG GIÁ XE LEXUS MỚI NHẤT 2022 | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết (tỷ VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (tỷ VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (tỷ VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (tỷ VNĐ) |
Lexus LM 350 4 chỗ 3.5L-8AT | 8.200 | 9.329 | 9.165 | 9.146 |
Lexus LM 350 7 chỗ 3.5L-8AT | 6.800 | 7.740 | 7.604 | 7.585 |
Lexus IS 300 Standard 2.0L-8AT | 2.130 | 2.440 | 2.397 | 2.378 |
Lexus IS 300 Luxury 2.0L-8AT | 2.490 | 2.849 | 2.799 | 2.780 |
Lexus IS 300h 2.5L | 2.820 | 3.223 | 3.167 | 3.148 |
Lexus ES 250 2.5L-8AT | 2.540 | 2.905 | 2.854 | 2.835 |
Lexus ES 300h 2.5L-CVT | 3.040 | 3.473 | 3.412 | 3.393 |
Lexus GS 350 3.5L-6AT | Liên hệ | |||
Lexus GS Turbo 2.0L-6AT | Liên hệ | |||
Lexus LS 500 3.5L-10AT | 7.280 | 8.285 | 8.140 | 8.121 |
Lexus LS 500h – Da Semi-aniline 3.5L-10AT | 7.830 | 8.909 | 8.753 | 8.734 |
Lexus LS 500h – Da L-aniline 3.5L-10AT | 7.960 | 9.057 | 8.898 | 8.879 |
Lexus LS 500 – bản Nishijin 3.5L-10AT | 8.330 | 9.477 | 9.310 | 9.291 |
Lexus LS 500h – bản kính Kiriko 3.5L-10AT | 8.860 | 10.078 | 9.901 | 9.882 |
Lexus LS 500h – bản Nishijin 3.5L-10AT | 8.890 | 10.113 | 9.935 | 9.916 |
Lexus NX 300 2021 2.0L-6AT | 2.560 | 2.928 | 2.877 | 2.858 |
Lexus RX 300 | 3.180 | 3.632 | 3.568 | 3.549 |
Lexus RX 350 3.5L-6AT | 4.120 | 4.699 | 4.616 | 4.597 |
Lexus RX 350L 3.5L -6AT | 4.210 | 4.801 | 4.717 | 4.698 |
Lexus RX 450h 3.5L-6AT-Hybrid | 4.640 | 5.289 | 5.196 | 5.177 |
Lexus RC Turbo 2.0L-8AT | Liên hệ | |||
Lexus RC 300 2.0L - 8AT | 3.290 | 3.757 | 3.691 | 3.672 |
Lexus GX 460 nâng cấp 4.6L-6AT | 5.690 | 6.481 | 6.367 | 6.348 |
Lexus LX 570 5.7L-8AT | 8.340 | 9.488 | 9.321 | 9.302 |
* Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Lexus có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý.
(Tổng hợp)
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp