17/02/2020 15:50
Bảng giá đất TP. Rạch Giá (Kiên Giang) giai đoạn 2020-2024: Cao nhất 30 triệu/m2
UBND tỉnh Kiên Giang vừa ban hành giá đất thành phố Rạch Giá, trong đó các đường nội bộ dự án VinCom hay đường 3/2 đang có giá khá cao.
Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 quy định rõ các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.
Đối với đất ở tại đô thị, được phân tối đa làm 5 vị trí: Vị trí 1 được tính từ hành lang lộ giới đến mét thứ 20. Vị trí 2 được tính từ sau mét thứ 20 đến mét thứ 40 đối với đất ở cùng thửa vị trí 1. Vị trí 3 được tính từ sau mét thứ 40 đến mét thứ 60 đối với đất cùng thửa vị trí 1, hoặc được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 đối với đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3,0 mét.
Vị trí 4, tính từ sau mét thứ 60 đến mét thứ 80 đối với đất cùng thửa vị trí 1, từ sau mét thứ 20 đến mét thứ 40 đối với đất cùng thửa vị trí 3 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3,0 mét, hoặc được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 đối với đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu từ 2,0 mét đến nhỏ hơn 3,0 mét.
Vị trí 5 xác định từ sau mét thứ 80 đến hết vị trí đất ở đối với đất cùng thửa vị trí 1; từ sau mét thứ 40 đến hết vị trí đất ở đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3,0 mét; từ sau mét thứ 20 đến hết vị trí đất ở đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm từ 2,0 mét đến nhỏ hơn 3,0 mét hay các thửa đất ở không thuộc các vị trí 1,2,3,4.
Bảng giá đất TP. Rạch Giá (Kiên Giang) giai đoạn 2020 - 2024:
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi | |||
330 | 277 | 277 | |
304 | 251 | 251 | |
277 | 224 | 224 | |
II. Phường Vĩnh Hiệp | |||
264 | 211 | 211 | |
238 | 185 | 185 | |
211 | 158 | 158 | |
III. Phường Vĩnh Thông | |||
211 | 158 | 158 | |
185 | 132 | 132 | |
158 | 106 | 106 | |
IV. Xã Phi Thông | |||
112 | 106 | 106 | |
86 | 79 | 79 | |
73 | 66 | 66 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I - II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
500 | 375 | 315 | |
440 | 315 | 250 | |
315 | 250 | 150 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
I | Đường cặp kênh | |
Đường 30 Tháng 4 | ||
- Từ Mạc Thiên Tích - Phạm Văn Hai | 1.800 | |
- Từ La Văn Cầu - Phạm Văn Hai | 1.800 | |
- Từ Phạm Văn Hai - Đường số 12 | 2.250 | |
- Từ đường số 12 - Nguyễn Thị Út | 3.000 | |
- Từ Nguyễn Thị Út - UBND xã Phi Thông | 2.000 | |
- Từ UBND xã Phi Thông - Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp | 1.500 | |
Tạ Quang Tỷ (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) | 800 | |
Phạm Thành Lượng (từ kênh Rạch Giá- Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) | 800 | |
Trần Văn Luân (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 800 | |
Phan Văn Chương (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 800 | |
Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương - Kênh Năm Liêu) | 800 | |
Mai Thành Tâm (Từ Phan Văn Chương - La Văn Cầu) | 800 | |
Trần Văn Tất (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 800 | |
Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu - Giáp ranh huyện Hòn Đất) | 800 | |
10 | Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) | 800 |
II | Cụm dân cư Cây Sao | 800 |
Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) | 2.000 | |
Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Hết đường số 1) | 2.000 | |
Cù Huy Cận (từ đường số 1- Phạm Thế Hiển) | 1.500 | |
Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) | 1.500 | |
Trương Minh Giảng (từ đường số 1 - Đường số 5) | 1.500 | |
Đường Số 1, đường Số 5 | 1.500 | |
III | Cụm dân cư Trung tâm | 1.500 |
Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) | 1.500 | |
Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) | 1.500 | |
Nguyễn Sơn (từ Đường số 10 - Phạm Văn Hải) | 1.000 | |
Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự - Giáp khu dân cư) | 1.500 | |
Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) | 1.000 | |
Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) | 1.000 | |
Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) | 1.000 | |
Trần Hầu (từ Đường số 6 - Đường số 12) | 1.500 | |
Đường Số 6 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 3.000 | |
10 | Bùi Văn Dự (từ đường 30 Tháng 4 - Đường Phạm Văn Hai) | 3.000 |
11 | Nguyễn Thị Út (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 2.500 |
12 | Đường Số 10 (từ Đường số 6 - Phạm Văn Hai) | 1.200 |
13 | Đường Số 11 (từ Đường số 10 - Phạm Văn Hai) | 1.200 |
14 | Đường Số 12 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 2.400 |
15 | Đường Số 5 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) | 1.400 |
16 | Đường Số 4 (từ đường Hồ Đắc Di - Lê Tấn Quốc) | 1.800 |
17 | Đường Số 2 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) | 1.400 |
18 | Đường Số 1 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) | 1.400 |
19 | Võ Văn Dũng (Khu dân cư Trung tâm xã Phi Thông) | 1.400 |
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị
I. Phường ven đô thị
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
I. Phường Vĩnh Hiệp | ||
Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m | 1.520 | |
Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m | 1.120 | |
Đường, hẻm còn lại | 880 | |
II. Phường Vĩnh Thông | ||
Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m | 1.200 | |
Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m | 800 | |
Đường, hẻm còn lại | 640 |
b. Các tuyến, đoạn đường
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
I | Phường Vĩnh Thông | |
Phạm Văn Hớn (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Cây Sao) | 1.000 | |
Mạc Thiên Tích (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 1.000 | |
La Văn Cầu (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 1.000 | |
Phan Văn Nhờ (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) | 1.000 | |
Nguyễn Văn Tư (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) | 1.000 | |
Nguyễn Hữu Cảnh (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh huyện Châu Thành) | 1.000 | |
Đường 30 Tháng 4 | 1.000 | |
Cụm dân cư Vĩnh Thông | ||
Nguyễn Sáng (từ khu dân cư - Đường G) | 2.000 | |
Trần Văn Trà (từ khu dân cư - Đường G) | 3.000 | |
10 | Tô Ký (từ Nguyễn Hiền - Đường G) | 2.000 |
11 | Nguyễn Thị Thập (từ đường A - Nguyễn Hiền) | 2.000 |
12 | Dương Quang Đông (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến) | 2.000 |
13 | Cao Xuân Huy (từ khu dân cư - Đường A) | 2.000 |
14 | Diệp Minh Châu (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến) | 2.000 |
15 | Tạ Uyên (từ khu dân cư - Đường G) | 2.000 |
16 | Nguyễn Khuyến (từ Trần Văn Trà - Tạ Uyên) | 2.000 |
17 | Tô Hiệu (từ Trần Văn Trà - Nguyễn Thị Thập) | 2.000 |
18 | Nguyễn Hiền (từ Nguyễn Sáng - Trần Văn Trà) | 2.000 |
19 | Đường A; G; N (Khu dân cư phường Vĩnh Thông) | 2.000 |
II | Phường Vĩnh Hiệp | |
Lâm Thị Chi (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Hè Thu 2) | 1.000 | |
Nguyễn Thị Định (từ bến đò Giải Phóng 9 - Rạch Tà Kiết) | 2.500 | |
Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định) | 3.000 | |
Bờ kênh đường Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định) | 1.500 | |
Lê Thị Riêng (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 1.200 | |
Hồ Thị Nghiêm (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 1.000 | |
Cao Văn Lầu (từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai) | 1.200 | |
Lê Văn Tuân (từ Nguyễn Thị Định - Kênh Vành Đai) | 1.200 |
II. Phường nội đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||
- Từ Mạc Cửu - Lê Thị Hồng Gấm | 12.000 | |
- Từ Lê Thị Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng | 14.000 | |
- Từ Huỳnh Thúc Kháng - Trần Phú | 16.000 | |
- Từ Trần Phú - Quang Trung | 14.000 | |
- Từ Quang Trung - Võ Trường Toản | 9.000 | |
Mạc Cửu | ||
- Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Phạm Ngũ Lão | 12.000 | |
- Từ Phạm Ngũ Lão - Lê Lai | 11.000 | |
- Từ Lê Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 10.000 | |
- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Số 1 | 8.000 | |
- Từ cầu Số 1 - Nghĩa trang liệt sĩ | 6.000 | |
- Từ Nghĩa trang liệt sĩ - Cầu Số 2 | 5.000 | |
Võ Văn Kiệt | ||
- Từ Mạc Cửu - Cầu Rạch Giá 1 | 4.000 | |
- Từ Cầu Rạch Giá 1 - Cầu Rạch Giá 2 | 2.500 | |
- Cầu Rạch Giá 2 - Giáp ranh huyện Châu Thành | 3.000 | |
Võ Trường Toản | ||
- Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương | 2.880 | |
- Từ Tú Xương - Cầu Suối | 1.760 | |
- Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 1.280 | |
Quang Trung | ||
- Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương | 6.000 | |
- Từ Tú Xương - Cầu Suối | 4.000 | |
- Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 3.000 | |
Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô) | 2.000 | |
Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô) | 2.000 | |
Tú Xương | 3.200 | |
Nguyễn Thái Bình | ||
- Từ Mạc Cửu - Quang Trung | 2.500 | |
- Từ Quang Trung - Hết đường | 2.000 | |
10 | Đường Nguyễn Thái Bình (bên kia kênh) | |
- Từ Mạc Cửu - Quang Trung | 1.500 | |
- Từ Quang Trung - Hết đường | 1.200 | |
11 | Điện Biên Phủ | |
- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Chợ nông sản | 12.800 | |
- Từ sau chợ nông sản - Hết đường | 4.000 | |
12 | Nguyễn Tuân | 3.000 |
13 | Huỳnh Thúc Kháng | |
- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Vàm Trư | 12.000 | |
- Từ Cầu Vàm Trư - Lộ Liên Hương | 6.000 | |
14 | Các tuyến đường còn lại Khu tái định cư phường Vĩnh Quang | 4.500 |
15 | Lê Thánh Tôn | 12.000 |
16 | Lý Thái Tổ | 12.000 |
17 | Thủ Khoa Huân | 10.000 |
18 | Nguyễn Tri Phương | 12.000 |
19 | Hai Bà Trưng | |
- Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng | 8.000 | |
- Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh) | 4.000 | |
- Từ Huỳnh Thúc Kháng - Hàn Thuyên | 4.000 | |
- Hàn Thuyên - Mạc Cửu | 3.200 | |
20 | Hàn Thuyên | 3.520 |
21 | Đặng Dung | 3.200 |
22 | Dương Diện Nghệ | 4.000 |
23 | Lý Chính Thắng | 4.800 |
24 | Nguyễn Cư Trinh | |
- Từ Cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân | 3.000 | |
- Từ Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương | 2.500 | |
- Từ Lộ Liên Hương - Cầu Suối | 2.000 | |
25 | Nam Cao | 3.000 |
26 | Lộ Liên Hương | |
- Từ Mạc Cửu - Nguyễn Cư Trinh | 8.000 | |
- Từ Nguyễn Cư Trinh - Quang Trung | 3.200 | |
| Khu dân cư Cầu Suối |
|
27 | Ngọc Hân Công Chúa | 3.000 |
28 | Lê Quang Định | 2.400 |
29 | Lê Anh Xuân | 2.500 |
30 | Nguyễn Huy Tưởng | 2.400 |
31 | Ngô Tất Tố | 2.400 |
32 | Vũ Công Duệ | 2.400 |
33 | Nguyễn Hiến Lê | 2.400 |
34 | Phan Kế Bính | 2.000 |
35 | Phan Văn Trường | 2.000 |
36 | Tăng Bạc Hổ | 2.000 |
37 | Trần Mai Ninh | 2.000 |
38 | La Sơn Phu Tử | 2.000 |
| Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện |
|
39 | Đường số 2 (giáp khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang) | 2.400 |
40 | Cao Xuân Dục (từ đường Số 5 - Đào Tấn) | 2.080 |
41 | Đào Tấn (từ đường Số 4 - Cao Xuân Dục) | 2.080 |
42 | Cầm Bá Thước (từ Đào Tấn - Đường số 9) | 2.080 |
43 | Bùi Hữu Nghĩa (từ đường Số 3 - Đường số 4) | 2.080 |
44 | Phan Văn Hớn (từ đường Số 5 - Đào Tấn) | 2.080 |
45 | Lãnh Binh Thăng (từ đường Số 4 - Cầm Bá Thước) | 2.080 |
46 | Đoàn Trần Nghiệp (từ đường Số 9 - Lộ Liên Hương) | 2.080 |
47 | Phan Liêm (từ Phan Văn Hớn - Cao Xuân Dục) | 2.080 |
48 | Các tuyến đường còn lại trong khu dự án | 2.080 |
| Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang |
|
49 | Phạm Thiều (giáp khu dân cư) | 2.400 |
50 | Huỳnh Văn Nghệ (từ đường Phạm Thiều - Phạm Ngọc Thảo) | 2.080 |
51 | Phạm Ngọc Thảo (từ đường số 1 - Phạm Văn Bạch) | 2.080 |
52 | Kha Vạn Cân (từ đường Số 1 - Phạm Văn Bạch) | 2.080 |
53 | Âu Dương Lân (từ Phạm Văn Bạch - Lộ Liên Hương) | 2.080 |
54 | Phạm Văn Bạch (giáp khu dân cư) | 2.080 |
55 | Chu Manh Trinh (từ Phạm Ngọc Thảo - Kha Vạn Cân) | 2.080 |
56 | Vương Hồng Sến (từ Nguyễn Phan Vinh - Huỳnh Văn Nghệ) | 2.080 |
57 | Hồ Văn Huê (từ Nguyễn Phan Vinh - Huỳnh Văn Nghệ) | 2.080 |
58 | Phạm Viết Chánh (giáp khu dân cư - Ngô Nhân Tịnh) | 2.080 |
59 | Ngô Nhân Tịnh (từ Nguyễn Phan Vinh - Phạm Viết Chánh) | 2.080 |
60 | Nguyễn Phan Vinh (từ Vương Hồng Sến - Ngô Nhân Tịnh) | 2.080 |
61 | Đường Vàm Trư (thuộc phường Vĩnh Quang) | 2.000 |
62 | Đặng Huy Trứ (Giải Phóng 9) | 2.500 |
63 | Lý Thường Kiệt | |
- Từ Võ Trường Toản - Trần Phú | 8.000 | |
- Từ Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch | 7.500 | |
64 | Nguyễn Công Trứ | 12.000 |
65 | Nguyễn Văn Kiến | 5.000 |
66 | Mạc Đỉnh Chi | 6.000 |
67 | Mậu Thân | 7.000 |
68 | Trần Quốc Toản | |
- Từ Mậu Thân - Võ Thị Sáu | 6.000 | |
- Từ Võ Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm | 2.000 | |
69 | Trần Bình Trọng | |
- Từ Mạc Cửu - Trần Phú | 7.000 | |
- Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 6.500 | |
70 | Nguyễn Huỳnh Đức | 3.000 |
71 | Trương Tấn Bửu | 3.000 |
72 | Tự Do | 10.000 |
73 | Võ Thị Sáu | 7.000 |
74 | Nguyễn Trường Tộ | |
- Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 3.750 | |
- Từ Võ Thị Sáu - Chùa Thập Phương | 3.000 | |
75 | Nguyễn Trãi | 4.000 |
76 | Phạm Ngũ Lão | 5.000 |
77 | Lê Thị Hồng Gấm | 6.500 |
78 | Lê Lai | 4.000 |
79 | Phạm Ngọc Thạch | |
- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lý Thường Kiệt | 5.000 | |
- Từ Lý Thường Kiệt - Mạc Cửu | 2.600 | |
80 | Đông Hồ | |
- Trần Phú - Lê Thị Hồng Gấm | 7.000 | |
- Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch | 3.200 | |
81 | Trần Phú | 30.000 |
82 | Hoàng Diệu | 6.000 |
83 | Đinh Tiên Hoàng | 5.000 |
84 | Huỳnh Tịnh Của | 5.000 |
85 | Thành Thái | 5.000 |
86 | Bạch Đằng | 7.000 |
87 | Phan Bội Châu | 5.000 |
88 | Nguyễn Đình Chiểu | 5.000 |
89 | Hàm Nghi | 7.680 |
90 | Duy Tân | 10.000 |
91 | Hoàng Hoa Thám | 24.000 |
92 | Phạm Hồng Thái | 24.000 |
93 | Trần Quang Diệu | 6.000 |
94 | Phan Chu Trinh | 12.000 |
95 | Nguyễn Du | 6.000 |
96 | Nguyễn Hùng Sơn | |
- Từ Trần Thủ Độ - Hoàng Diệu | 12.000 | |
- Từ Hoàng Diệu - Lê Lợi | 7.680 | |
- Từ Lê Lợi- Trần Phú | 10.000 | |
- Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức | 8.000 | |
- Từ Trịnh Hoài Đức - Phan Văn Trị | 6.000 | |
97 | Nguyễn Văn Trỗi | 6.000 |
98 | Trần Hưng Đạo | |
- Từ Trần Thủ Độ - Lê Lợi | 10.500 | |
- Từ Lê Lợi - Trần Phú | 20.000 | |
- Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức | 10.000 | |
-Từ Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa | 8.000 | |
- Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đầu doi | 6.000 | |
99 | Lê Lợi | 20.000 |
100 | Lý Tự Trọng | 9.600 |
101 | Hùng Vương | 8.000 |
102 | Trịnh Hoài Đức | |
- Từ Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn | 6.000 | |
- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 5.000 | |
103 | Thủ Khoa Nghĩa | 5.000 |
104 | Phan Văn Trị | 5.000 |
105 | Nguyễn Thoại Hầu | |
- Từ cầu Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa | 10.000 | |
- Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đầu doi | 6.000 | |
106 | Trần Chánh Chiếu | 4.800 |
107 | Kiều Công Thiện | 6.000 |
| Khu Hoa Biển (16 ha) |
|
108 | Trần Thủ Độ | 10.000 |
109 | Lý Nhân Tông | 10.000 |
110 | Nguyễn Hữu Cầu | 8.000 |
111 | Đinh Liệt | 8.000 |
112 | Nguyễn Phúc Chu | 8.000 |
113 | Nguyễn Thượng Hiền | 8.000 |
114 | Nguyễn Phạm Tuân | 8.000 |
115 | Lê Hoàn | 8.000 |
116 | Hải Triều | 8.000 |
117 | Nguyễn Thiếp | 6.000 |
118 | Sơn Nam | 6.000 |
119 | Hoàng Ngọc Phách | 8.000 |
120 | Nguyễn Trung Trực | |
- Từ cầu Kênh Nhánh - Nguyễn An Ninh | 25.000 | |
- Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 20.000 | |
- Từ Đống Đa - Cầu An Hòa | 18.000 | |
- Từ Cầu An Hòa - Cầu Rạch Sỏi | 16.000 | |
121 | Lâm Quang Ky | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc | 7.680 | |
- Từ Cô Bắc - Đống Đa | 12.000 | |
- Từ Đống Đa - Ngô Văn Sở | 10.000 | |
- Từ Ngô Văn Sở - Trần Khánh Dư | 8.000 | |
122 | Ngô Quyền | |
- Từ cầu Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh | 8.800 | |
- Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 7.200 | |
- Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 5.600 | |
- Từ Nguyễn Văn Cừ - Cầu An Hòa | 4.000 | |
123 | Nguyễn Thái Học | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 9.600 | |
- Từ Ngô Quyền - Đầu doi (kênh ông Hiển) | 6.000 | |
124 | Cô Giang | 7.000 |
125 | Cô Bắc (từ Nguyễn Trung Trực - Đường 3 Tháng 2) | 9.000 |
126 | Phan Đình Phùng | 6.000 |
127 | Sư Thiện Ân | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 7.000 | |
- Từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát | 2.500 | |
128 | Chi Lăng (từ Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng) | 8.000 |
129 | Bùi Thị Xuân | 3.600 |
130 | Nguyễn An Ninh (từ Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng) | 8.000 |
131 | Huỳnh Mẫn Đạt | 5.600 |
132 | Lạc Long Quân | 8.000 |
133 | Âu Cơ | 5.000 |
134 | Bà Triệu | 5.000 |
135 | Lạc Hồng | |
- Từ Võ Văn Kiệt - Huỳnh Tấn Phát | 4.000 | |
- Từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định | 6.000 | |
- Từ Ngô Quyền - Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển | 18.000 | |
- Từ Ngô Quyền - Trường Chính trị tỉnh (bên trong) | 5.000 | |
136 | Chu Van An | |
- Từ Lạc Hồng - Đống Đa | 6.000 | |
- Từ Đống Đa - Ngô Gia Tự | 5.000 | |
- Từ Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong | 3.600 | |
137 | Đống Đa | |
- Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 6.000 | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 8.000 | |
- Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng | 5.000 | |
138 | Đặng Trần Côn (đường vào Trường Chu Văn An) | 5.000 |
139 | Sương Nguyệt Anh | |
- Từ Trường Ischool - Nguyễn Trung Trực | 5.000 | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 4.000 | |
140 | Trương Hán Siêu | 5.000 |
141 | Nguyễn Văn Cừ | |
-Từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định | 2.500 | |
- Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 8.000 | |
- Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng | 8.000 | |
142 | Tô Hiến Thành | 6.000 |
143 | Nguyễn Đình Tứ | 5.000 |
144 | Trần Nhật Duật | 5.000 |
145 | Trần Quang Khải | |
- Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 8.000 | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 15.000 | |
- Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng | 8.700 | |
146 | Ngô Gia Tự | |
- Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 7.500 | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 4.560 | |
147 | Lê Hồng Phong | |
- Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 6.000 | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 9.000 | |
- Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng | 8.700 | |
148 | Phan Thị Ràng | 15.000 |
149 | Trần Khánh Dư | 6.000 |
150 | Ngô Văn Sở | 6.000 |
| Khu tái định cư và dân cư (phường An Hòa) |
|
151 | Vũ Đức (Hoàng Đình Giong) từ Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong | 4.700 |
152 | Nguyễn Hiền Điều (từ Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong) | 4.700 |
153 | Trần Văn Giàu (từ Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong) | 8.000 |
154 | Dương Bạch Mai (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức) | 3.600 |
155 | Lưu Quý Kỳ (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức) | 3.600 |
156 | Phó Đức Chính (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức) | 3.600 |
| Khu tái định cư An Hòa (Tỉnh ủy) |
|
157 | Chế Lan Viên (từ ranh giải tỏa Khu tái định cư dự án lấn biến - Phan Thái Quý) | 4.000 |
158 | Đặng Tất | 2.400 |
159 | Nguyễn Cảnh Dị | 2.400 |
160 | Nguyễn Cảnh Chân | 2.400 |
161 | Ngô Sĩ Liên | 2.400 |
162 | Đinh Lễ | 2.400 |
163 | Lê Như Hỗ | 2.400 |
164 | Phan Thái Quí (Trương Định) | 5.000 |
165 | Lê Khôi | 3.600 |
166 | Vân Đài (đường nội bộ Khu quốc doanh đánh cá) | 4.500 |
167 | Trần Quý Cáp | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Đình An Hòa | 4.800 | |
- Từ Đình An Hòa - Đường Sư Vạn Hạnh | 4.000 | |
- Từ đường Sư Vạn Hạnh - Đầu doi | 3.000 | |
168 | Nhật Tảo | 6.000 |
169 | Trương Định | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn | 5.000 | |
- Từ cống ngăn mặn - Trần Quý Cáp | 2.000 | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn (phía bên kia kênh Điều Hành cặp đường Trần Hữu Độ) | 3.000 | |
170 | Ngô Thời Nhiệm | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Nhà máy VTF | 5.000 | |
- Từ Nhà máy VTF - Cuối đường | 3.000 | |
171 | Sư Vạn Hạnh (đường vào Chùa Thôn Dôn) | 3.000 |
172 | Thiên Hộ Dương | 3.000 |
173 | Nguyễn Trung Ngạn | 2.000 |
174 | Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông vận tải) | 4.000 |
175 | Ngô Đức Kế (sau Sở Tài nguyên và Môi trường) | 3.000 |
176 | Phùng Hưng | 6.000 |
177 | Lê Quý Đôn | 5.000 |
178 | Phan Đăng Lưu | 3.000 |
179 | Thái Phiên | 2.000 |
180 | Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên Văn hóa An Hòa) | 2.000 |
181 | Trần Hữu Độ (cặp Sở Văn hóa và Thể thao) | 3.000 |
182 | Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành) | 3.000 |
183 | Mai Thị Hồng Hạnh | |
- Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đinh Công Tráng (phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UBND phường) | 22.000 | |
- Từ Đinh Công Tráng - Giáp ranh huyện Châu Thành | 15.000 | |
184 | Nguyễn Chí Thanh | |
- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát | 16.000 | |
- Từ Cao Bá Quát - Trương Vĩnh Ký | 12.000 | |
- Từ Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân | 8.000 | |
- Từ Trần Cao Vân - Cầu Ván | 5.000 | |
- Từ Cầu Ván - Giáp ranh huyện Châu Thành | 3.000 | |
185 | Hồ Xuân Hương | 12.000 |
186 | Cao Bá Quát | |
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến | 8.000 | |
- Từ Lương Ngọc Quyến - U Minh 10 | 4.000 | |
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng (Hẻm 17) | 3.200 | |
- Từ Đinh Công Tráng đến cuối đường | 2.000 | |
187 | Bà Huyện Thanh Quan | |
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Hải Thượng Lãn Ông | 8.000 | |
- Từ Hải Thượng Lãn Ông - U Minh 10 | 4.800 | |
188 | Trần Cao Vân | |
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Bến đò | 3.200 | |
- Đoạn còn lại | 2.400 | |
189 | U Minh 10 | |
- Từ Hồ Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan | 3.000 | |
- Từ Bà Huyện Thanh Quan - Cuối U Minh 10 | 2000 | |
190 | Nguyễn Thiện Thuật | |
- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Trương Vĩnh Ký | 5.000 | |
- Từ Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Chí Thanh | 3.000 | |
191 | Hải Thượng Lãn Ông | |
- Từ ngã ba Rạch Sỏi - Hồ Xuân Hương | 12.000 | |
- Đoạn còn lại | 8.000 | |
192 | Đoàn Thị Điểm | |
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 4.000 | |
- Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 2.000 | |
193 | Trương Vĩnh Ký | |
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 3.000 | |
- Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 1.680 | |
194 | Đinh Công Tráng | |
- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Trương Vĩnh Ký | 6.000 | |
- Từ Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Chí Thanh | 4.000 | |
195 | Nguyễn Gia Thiều | |
- Từ Tôn Thất Đạm - Nguyễn Bính | 1.500 | |
- Từ Nguyễn Bính - Giáp ranh huyện Châu Thành | 1.000 | |
196 | Tôn Thất Đạm | 1.000 |
197 | Đào Duy Từ | |
- Từ Nguyễn Gia Thiều - Ụ tàu | 3.000 | |
-Từ Ụ tàu - Giáp ranh huyện Châu Thành | 2.000 | |
198 | Nguyễn Bính | 1.000 |
199 | Nguyễn Văn Siêu | 2.000 |
200 | Nguyễn Thông | 1.500 |
201 | Lương Ngọc Quyến | 5.000 |
202 | Trần Xuân Soạn | 5.000 |
203 | Tống Duy Tân | 4.000 |
204 | Văn Lang | 1.500 |
205 | Cách Mạng Tháng Tám | |
- Từ cầu Rạch Sỏi - Cống So Đũa | 12.000 | |
- Từ cống So Đũa - Cầu Quằn | 8.000 | |
206 | Cao Thắng | |
- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Chùa Khmer | 5.000 | |
- Từ Chùa Khmer - Cầu Thanh Niên | 3.000 | |
- Từ Cầu Thanh Niên - Giáp ranh huyện Châu Thành | 2.000 | |
207 | Sư Thiện Chiếu | |
- Từ Cao Thắng - Cách Mạng Tháng Tám | 4.000 | |
- Từ Cao Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh | 2.000 | |
208 | Bùi Viện | 1.500 |
209 | Đường đối diện đường Bùi Viện | 500 |
210 | Nguyễn Biểu (Xóm 3) | 1.200 |
211 | Lê Minh Xuân (từ Bùi Viện - Giáp ranh huyện Châu Thành) | 1.200 |
212 | Nguyễn Văn Nhị (từ Bùi Viện - Giáp ranh huyện Châu Thành) | 1.200 |
213 | Phùng Văn Cung | 1.000 |
214 | Các tuyến nhánh Khu dân cư Cao đẳng sư phạm | 1.000 |
215 | Các tuyến đường Khu Trung tâm thương mại Rạch Sỏi | 10.000 |
216 | Đường nhánh Nguyễn Biểu | 600 |
217 | Đường Trần Nguyên Hãn | 2.500 |
218 | Các đường còn lại trong khu dân cư vượt lũ (phường Vĩnh Lợi) | 1.500 |
KHU LẤN BIỂN | ||
Lê Phụng Hiểu | 3.750 | |
Phạm Hùng | ||
- Từ Kênh Nhánh - Lạc Hồng | 10.000 | |
- Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 8.000 | |
- Từ Nguyễn Văn Cừ - Lê Hồng Phong | 7.000 | |
Trần Hữu Trang | 4.800 | |
Cống Quỳnh | 4.800 | |
Sư Minh Không | 4.800 | |
Đường 3 Tháng 2 | ||
- Từ Lý Nhân Tông - Cô Bắc | 15.000 | |
- Từ Cô Bắc - Lạc Hồng | 19.200 | |
- Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 14.400 | |
- Từ Nguyễn Văn Cừ - Trương Định (Khu tái định An Hòa - Tỉnh ủy) | 13.500 | |
Tôn Đức Thắng | ||
- Đoạn Cô Bắc - Lạc Hồng | 12.000 | |
- Đoạn Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 10.000 | |
- Từ Nguyễn Văn Cừ - Cống Kênh Cụt | 9.000 | |
Tô Ngọc Vân | 5.000 | |
Phùng Khắc Khoan | 4.800 | |
10 | Lê Văn Hưu (từ Chi Lăng - Mai Văn Bộ) | 4.800 |
11 | Lương Thế Vinh | 4.800 |
12 | Nguyễn Phương Danh | 4.800 |
13 | Lương Nhữ Học | 4.800 |
14 | Châu Văn Liêm | |
- Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 3.600 | |
- Từ Đống Đa - Tạ Quang Bửu | 2.880 | |
15 | Đặng Huyền Thông | 4.500 |
16 | Dã Tượng | 4.500 |
17 | Cao Lỗ | 4.500 |
18 | Hồ Thị Kỷ | 4.500 |
19 | Lê Vĩnh Hòa | 4.500 |
20 | Mai Văn Bộ | 4.500 |
21 | Tôn Thất Tùng (từ Lạc Hồng - Cù Chính Lan) | 3.600 |
22 | Nguyễn Văn Tố | |
- Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ | 3.600 | |
- Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 3.000 | |
23 | Trần Huy Liệu | |
- Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ | 3.600 | |
- Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 3.000 | |
24 | Tuệ Tĩnh | 3.600 |
25 | Phan Huy Ích | 3.600 |
26 | Vũ Trọng Phụng | 3.600 |
27 | Hồ Thiện Phó | 3.600 |
28 | Mai Văn Trương | 3.300 |
29 | Trần Công Án | 3.000 |
30 | Mai Xuân Thưởng | 3.000 |
31 | Lê Thước | 3.000 |
32 | Cù Chính Lan | 3.000 |
33 | Hoàng Văn Thụ | 6.000 |
34 | Bế Văn Đàn | 4.500 |
35 | Lê Chân | 4.500 |
36 | Văn Cao | 4.500 |
37 | Tô Vĩnh Diện | 4.500 |
38 | Phan Huy Chú | 4.500 |
39 | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500 |
40 | Đặng Thai Mai | 4.500 |
41 | Đào Duy Anh | 4.500 |
42 | Xuân Diệu | 4.500 |
43 | Tạ Quang Bửu | 4.500 |
44 | Huyền Trân Công Chúa | 4.500 |
45 | Đặng Văn Ngữ | 4.500 |
46 | Lưu Hữu Phước | 4.500 |
47 | Lương Định Của | 4.500 |
48 | Mai Thúc Loan | 4.500 |
49 | Trần Đại Nghĩa | 4.500 |
50 | Trần Nhân Tông | 4.500 |
51 | Hoàng Việt | 4.500 |
52 | Trần Bội Cơ | 4.500 |
53 | Kim Đồng | 4.800 |
54 | Bùi Huy Bích | 4.500 |
55 | Nguyễn Quang Bích | 4.800 |
56 | Học Lạc | 4.800 |
57 | Phạm Phú Thứ | 4.800 |
58 | Hồ Nguyên Trừng | 4.500 |
59 | Trần Văn Kỷ | 4.500 |
60 | Bùi Văn Ba | 4.500 |
61 | Nguyễn Đổng Chi | 4.500 |
62 | Lê Bình | 4.500 |
63 | Nguyễn Đình Chính | 4.500 |
64 | Ngô Chí Quốc | 4.500 |
65 | Nguyễn Khắc Nhu | 4.500 |
66 | Đặng Xuân Thiều | 4.800 |
67 | Lê Thị Tạo | 4.500 |
68 | Nguyễn An | 4.500 |
69 | Ngô Chi Lan | 4.500 |
70 | Ngô Thất Sơn | 4.500 |
71 | Dương Bá Trạc | 4.500 |
72 | Nguyễn Huy Lượng | 4.500 |
73 | Ngô Thế Vinh | 4.500 |
74 | Nguyễn Bá Lân | 4.500 |
75 | Lê Văn Long | 4.500 |
76 | Hà Huy Giáp | 4.500 |
77 | Các tuyến đường nội bộ dự án VinCom | 9.750 |
78 | Các tuyến đường nội bộ dự án Khu dân cư Seaview | 9.750 |
79 | Các tuyến đường còn lại trong Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển | 7.000 |
80 | Nguyễn Văn Thượng (từ Đặng Văn Ngữ - Lưu Hữu Phước) | 2.400 |
81 | Trần Văn Ơn (từ Đặng Văn Ngữ - Lưu Hữu Phước) | 2.400 |
82 | Hoàng Xuân Hãn (từ Nguyễn Văn Thượng - Trần Văn Ơn) | 2.400 |
KHU ĐÔ THỊ PHÚ CƯỜNG | ||
Võ Văn Tần (từ Lê Hồng Phong - Nguyễn Lương Bằng) | 6.000 | |
Trần Bạch Đằng (từ Lê Hồng Phong - Cống kênh cụt) | 6000 | |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ Lê Hồng Phong - Phan Thị Ràng) | 7.000 | |
Ung Văn Khiêm (từ Lê Hồng Phong - Nguyễn Lương Bằng) | 6.000 | |
Hà Huy Tập (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai) | 6.000 | |
Nguyễn Đức Cảnh (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai) | 6.000 | |
Hồ Tùng Mậu | 6.000 | |
- Từ Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 6.000 | |
- Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000 | |
Nguyễn Lương Bằng (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai) | 6.000 | |
Các tuyến đường nội bộ | 4.900 | |
10 | Các dự án khu dân cư, tái định cư | Theo giá dự án |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp