17/02/2020 15:47
Bảng giá đất TP. Hà Tiên (Kiên Giang) giai đoạn 2020-2024: Cao nhất 12 triệu đồng/m2
UBND Kiên Giang vừa ban hành giá đất thành phố Hà Tiên, trong đó các đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai hay Nguyễn Trãi, Trần Trung Trực có giá cao.
Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 quy định rõ các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.
Đối với đất ở tại đô thị, được phân tối đa làm 5 vị trí: Vị trí 1 được tính từ hành lang lộ giới đến mét thứ 20. Vị trí 2 được tính từ sau mét thứ 20 đến mét thứ 40 đối với đất ở cùng thửa vị trí 1. Vị trí 3 được tính từ sau mét thứ 40 đến mét thứ 60 đối với đất cùng thửa vị trí 1, hoặc được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 đối với đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3,0 mét.
Vị trí 4, tính từ sau mét thứ 60 đến mét thứ 80 đối với đất cùng thửa vị trí 1, từ sau mét thứ 20 đến mét thứ 40 đối với đất cùng thửa vị trí 3 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3,0 mét, hoặc được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 đối với đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu từ 2,0 mét đến nhỏ hơn 3,0 mét.
Vị trí 5 xác định từ sau mét thứ 80 đến hết vị trí đất ở đối với đất cùng thửa vị trí 1; từ sau mét thứ 40 đến hết vị trí đất ở đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3,0 mét; từ sau mét thứ 20 đến hết vị trí đất ở đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm từ 2,0 mét đến nhỏ hơn 3,0 mét hay các thửa đất ở không thuộc các vị trí 1,2,3,4.
Bảng giá đất TP. Hà Tiên (Kiên Giang) giai đoạn 2020 - 2024:
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Khu vực | Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | Các phường (trừ khu phố 5 phường Đông Hồ) | Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | Các phường (trừ khu phố 5 phường Đông Hô) | |
Giá đất | 18 | 53 | 18 | 30 |
- Đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước) tính bằng giá đất nuôi thủy sản theo từng xã, phường.
- Đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước) thuộc khu phố 4, phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm của xã Thuận Yên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
400 | 300 | 200 | |
240 | 180 | 120 | |
144 | 108 | 72 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
Quốc lộ 80 | ||
- Từ mũi Ông Cọp - Đường núi Nhọn (bên vào trường bắn) | 1.000 | |
- Từ đường núi Nhọn - Khu tái định cư (cây Bàng) | 3.000 | |
- Khu tái định cư (cây Bàng) - Giáp ranh phường Tô Châu | 1.500 | |
Quốc lộ N1 | ||
- Từ ngã ba cây Bàng - Cầu Hà Giang | 1.000 | |
- Từ cầu Hà Giang - Giáp ranh huyện Giang Thành | 800 | |
Đường Kênh Xáng (từ cầu Hà Giang - Giáp ranh xã Hòa Điền) | 500 | |
Đường Xoa Ảo | 500 | |
Đường Núi Nhọn | 500 | |
Đường Rạch Vược | 400 | |
Đường quanh đảo Hòn Đốc | 800 | |
Đường lộ cũ ấp Ngã Tư (từ nhà Trần Văn Giáo cặp kênh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên) | 300 | |
Đường mới Tổ 5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài) | 300 | |
10 | Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên xã Thuận Yên) | 300 |
11 | Đường Nam Hồ (từ cầu Đèn đỏ - Đường N1) | 600 |
12 | Đường Truông Thanh Hòa Tự | 300 |
13 | Đường Tổ 5, ấp Rạch Núi | 300 |
14 | Đường vào Trường cấp 2-3 Thuận Yên | 600 |
15 | Đường liên ấp Rạch Núi - Rạch Vược | 600 |
16 | Đường Núi Đồng - Núi Nhọn | 400 |
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị
a. Đất dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
Trần Hầu | 12.000 | |
Mạc Công Du | 5.000 | |
Tuần Phủ Đạt | 12.000 | |
Tham Tướng Sanh | 12.000 | |
Tô Châu | 3.000 | |
Bạch Đằng | 5.000 | |
Lam Sơn | 3.000 | |
Phương Thành | ||
- Từ Trường Sa - Mạc Tử Hoàng | 5.000 | |
- Từ Mạc Tử Hoàng - Quốc lộ 80 | 1.800 | |
Đông Hồ | 5.000 | |
10 | Mạc Thiên Tích | |
- Từ Phạm Văn Kỹ - Mạc Tử Hoàng | 7.500 | |
- Từ Mạc Tử Hoàng - Đường Rạch Ụ | 1.200 | |
11 | Chi Lăng | |
- Từ Đông Hồ - Mạc Thiên Tích | 3.000 | |
- Từ Mạc Thiên Tích - Đường Tỉnh 972 (TL28) | 2.250 | |
12 | Mạc Cửu | |
- Từ Đông Hồ - Mạc Thiên Tích | 3.000 | |
- Từ Mạc Thiên Tích - Cổng Ao Sen | 1.800 | |
- Từ cổng Ao Sen - Phương Thành | 1.200 | |
13 | Mạc Tử Hoàng | |
- Từ Đông Hồ - Phương Thành | 2.250 | |
- Từ Phương Thành - Mạc Cửu | 1.800 | |
14 | Đống Đa | 2.500 |
15 | Cầu Câu | 3.000 |
16 | Nhật Tảo | 3.000 |
17 | Nguyễn Thần Hiến | 3.000 |
18 | Phạm Văn Kỷ | 3.000 |
19 | Võ Văn Ý | 2.250 |
20 | Lâm Văn Quang | 3.000 |
21 | Mạc Công Nương (Mạc Mi Cô) | 800 |
Trung tâm thương mại Trần Hầu | ||
22 | Nguyễn Trãi | 10.000 |
23 | Nguyễn Trung Trực | 10.000 |
24 | Ngô Mây | 6.000 |
25 | Bùi Chấn | 6.000 |
26 | Lý Chính Thắng | 6.000 |
27 | Trường Sa | 6.000 |
28 | Phạm Ngũ Lão | 6.000 |
29 | Ngô Nhân Tịnh | 6.000 |
30 | Đặng Thùy Trâm | 6.000 |
31 | Nguyễn Cửu Đàm | 6.000 |
32 | Hoàng Văn Thụ | 6.000 |
33 | Lê Quang Định | 6.000 |
34 | Mai Xuân Thưởng | 6.000 |
35 | Các tuyến đường còn lại | 6.000 |
Khu tái định cư Bình San | ||
36 | Chiêu Anh Các | 2.000 |
37 | Mai Thị Hồng Hạnh | 1.500 |
38 | Nguyễn Thị Hiếu Túc | 1.500 |
39 | Lê Lai | 2.000 |
40 | Thoại Ngọc Hầu | 2.000 |
41 | Mạc Tử Thảng | 1.500 |
42 | Xuân Diệu | 1.500 |
43 | Chế Lan Viên | 1.500 |
44 | Mạc Tử Dung | 1.500 |
45 | Mạc Như Đông | 1.500 |
46 | Phan Văn Trị | 1.500 |
47 | Võ Thị Sáu | 1.500 |
48 | Mạc Tử Thiêm | 1.500 |
49 | Nguyễn Hữu Tiến | 1.500 |
50 | Lâm Tấn Phác | 2.000 |
51 | Nguyễn Thái Học | 1.500 |
52 | Nguyễn Thị Thập | 1.500 |
53 | Hoàng Diệu | 2.000 |
54 | Lương Thế Vinh | 1.500 |
55 | Nguyễn Tri Phương | 1.500 |
56 | Đường Bùi Viện | 1.500 |
57 | Nguyễn Hiền Điều | 1.500 |
58 | Lê Thị Hồng Gấm | 1.500 |
59 | Từ Hữu Dũng | 1.500 |
60 | Ngô Gia Tự | 1.500 |
61 | Trương Định | 1.500 |
62 | Trần Đình Quang | 1.500 |
63 | Phù Dung | 2.000 |
64 | Các tuyến đường còn lại | 1.500 |
Khu dân cư Tô Châu | ||
65 | Châu Văn Liêm | 3.000 |
66 | Hồ Thị Kỷ | 2.000 |
67 | Đường 30 Tháng 4 | 2.000 |
68 | Đặng Văn Ngữ | 2.000 |
69 | Cao Văn Lầu | 2.000 |
70 | Phan Thị Ràng | 2.000 |
71 | Cù Chính Lan | 2.000 |
72 | Bế Văn Đàn | 2.000 |
73 | Cù Huy Cận | 2.000 |
74 | Bùi Hữu Nghĩa | 2.000 |
75 | Nguyễn Văn Trỗi | 2.000 |
76 | Kim Đồng | 2.000 |
77 | Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Tô Châu | 2.000 |
78 | Đường Tỉnh 972 | |
- Từ Ao Sen - Nguyễn Phúc Chu | 2.250 | |
- Từ Nguyễn Phúc Chu - Đường vào Bãi Sau (KDL Mũi Nai) | 3.500 | |
- Từ đường vào Bãi Sau - Quốc lộ 80 | 1.500 | |
79 | Đường Chữ T | 2.000 |
80 | Núi Đèn | 2.000 |
81 | Bãi Nò | 800 |
82 | Phù Dung | 1.200 |
83 | Đường 2 Tháng 9 | 1.200 |
84 | Trần Công Án | 1.200 |
85 | Kim Dự | 3.000 |
86 | Nam Hồ | |
- Từ đường 2 Tháng 9 - Đường Cây Số 1 | 800 | |
- Từ đường Cây Số 1 - Cầu Đèn đỏ | 600 | |
87 | Cách Mạng Tháng Tám | 3.600 |
88 | Nguyễn Chí Thanh | 4.000 |
89 | Đường Kênh Cụt: Từ cầu Cây Mến - Giáp ranh đường mới tổ 5 Rạch Vược (Khu tái định cư Chòm Xoài) | 400 |
90 | Bế Văn Đàn (thuộc tổ 6, khu phố 1, đối diện với dự án Khu dân cư Tô Châu) | 1.200 |
91 | Đường 30 Tháng 4 (trước mặt cổng chính chợ Tô Châu cũ) | 2.800 |
92 | Nguyễn Văn Trỗi | 1.200 |
93 | Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên phường Tô Châu) | 400 |
94 | Nguyễn Phúc Chu | 5.000 |
95 | Đường Số 17 | 3.000 |
96 | Quốc lộ 80 | |
- Từ ranh xã Thuận Yên - Nút vòng xoay tượng đài Mạc Cửu | 2.000 | |
- Từ Công viên Mũi Tàu - Cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên | 3.000 | |
97 | Đường vườn Cao Su | 400 |
98 | Đường Cây số 1 | 600 |
99 | Đường Rạch Ụ | 1.000 |
100 | Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ) | 1.800 |
102 | Đường Mương Đào | 1.500 |
102 | Đường đê quốc phòng Vàm Hàng (thuộc khu phố 5, phường Đông Hồ) | 400 |
103 | Đường Số 19 | 2.500 |
104 | Thị Vạn | |
- Từ cầu Rạch Ụ - Cầu Mương Đào | 3.200 | |
- Từ Cầu Mương Đào - Đường Đá Dựng | 900 | |
105 | Đường bê tông xi măng Cừ Đứt (cặp theo hai bờ sông Giang Thành) | 400 |
106 | Đường Miếu Cậu | 400 |
107 | Đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai | 12.000 |
108 | Đường Tà Lu | 400 |
109 | Đường Xóm Giữa (phường Pháo Đài) | 400 |
110 | Đường Bãi trước | 1.500 |
111 | Đường Bãi Sau | 1.500 |
112 | Đường Cánh Cung | 8.000 |
113 | Đường Bãi Bàng | 450 |
114 | Đường Số 25 (đường vào Khu đô thị mới C&T) | 3.000 |
115 | Khu tái định cư Tà Lu | 400 |
116 | Đường Giếng Tượng | 600 |
117 | Đường Xóm Eo | 300 |
118 | Đường lên ngọn Hải Đăng (từ đường Tỉnh 972 lên Núi Đèn) | 450 |
119 | Đường Hoành Tấu - Bãi Nò (từ Khu lấn biển C&T - Đường Núi Đèn) | 2.000 |
200 | Lâm Tấn Phát (ngoài Khu dân cư Bình San) | 2.000 |
201 | Đường Xà Xía | 450 |
202 | Đường Đá Dựng | |
- Từ Quốc lộ 80 - Khu du lịch núi Đá Dựng | 1.000 | |
- Từ Khu du lịch núi Đá Dựng - Quốc lộ 80 | 700 | |
203 | Đường Mỹ Lộ | 450 |
204 | Đường từ cột mốc 313 đến 314 (đường La Văn Cầu) | 450 |
205 | Tô Vĩnh Diện (từ đường Tỉnh 972 đến cột mốc 314) | 1000 |
206 | Lê Thị Riêng (Khu dân cư Tô Châu) | 1200 |
207 | Đường tuần tra Biên giới | 300 |
2. Giá đất các dự án | ||
Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | ||
- Lô L1 (nền 1); Lô L2 (nền 1 và nền 8); Lô L3 (nền 1) | 2.000 | |
- Lô L1 (từ nền 2 đến nền 4); Lô L2 (từ nền 2 đến nền 7); Lô L3 (từ nền 2 đến nền 5) | 2.000 | |
- Đường Cách Mạng Tháng Tám | ||
Lô L1 (từ nền 22 đến nền 24); Lô L2 (từ nền 15 đến nền 20) | 3.000 | |
Lô L1 (nền 25); Lô L2 (nền 14 và nền 21) | 3.300 | |
- Đường A: Lô L1 (từ nền 26 đến nền 30); Lô L2 (từ nền 9 đến nền 13) | 2.000 | |
- Đường B (Lô L2 từ nền 22 đến nền 27); Lô L3 (nền số 01 đến số 12) | 2.000 | |
Khu lấn biển C&T | ||
- Đường Số 1 | 2.673 | |
- Đường Số 2 | 2.673 | |
- Đường Số 3 | 2.673 | |
- Đường Số 4 | 2.806 | |
- Đường Số 5 | 2.640 | |
- Đường Số 6 | 3.014 | |
- Đường Số 7 | 2.673 | |
- Đường Số 8 | 1.636 | |
- Đường Số 9 | 1.636 | |
- Đường Số 10 | 1.636 | |
- Đường Số 12 | 2.300 | |
- Đường Số 13 | 3.014 | |
- Đường Số 14 | 2.673 | |
- Đường Số 15 | ||
Đoạn khu nhà phố | 2.300 | |
Đoạn khu nhà biệt thự | 2.219 | |
- Đường Số 18 | 2.300 | |
- Đường Số 19 | 2.300 | |
- Đường Số 20 | 2.300 | |
- Đường Số 21 | 2.300 | |
- Đường Số 22 | 2.300 | |
- Đường Số 23 | 2.300 | |
- Đường Số 24 | 2.673 | |
- Đường Số 25 | 3.014 | |
- Đường Số 26 | 2.640 | |
- Đường Số 27 | ||
Từ đường 1 - Đường 2 | 2.646 | |
Từ đường 2 - Đường 3 | 2.300 | |
- Đường Số 28 | 2.300 | |
- Đường Số 29 | 2.646 | |
- Đường Số 30 | 2.406 | |
- Đường Số 31 | ||
Từ đường 1 - Đường 2 | 2.673 | |
Từ đường 2 - Đường 3 | 2.300 | |
- Đường Số 32 | 3.014 | |
- Đường Số 33 | 2.300 | |
- Đường Số 34 | ||
Từ đường 33 - Đường 36 | 2.300 | |
Từ đường 36- Đường 38 | 1.636 | |
- Đường số 35 | ||
Từ đường 33 - Đường 36 | 2.300 | |
Từ đường 36 - Đường 38 | 1.636 | |
- Đường Số 36 | 2.625 | |
- Đường Số 37 | 2.252 | |
- Đường Số 38 | ||
Đoạn khu nhà phố | 2.300 | |
Đoạn khu biệt thự | 2.220 | |
- Đường Số 39 | ||
Từ đường 1 - Đường 2 | 3.014 | |
Từ đường 2 - Đường 6 | 2.673 | |
- Đường Số 40 | 2.300 | |
- Đường Số 41 | 2.300 | |
- Đường Số 42 | 2.673 | |
- Đường Số 44 | 2.220 | |
- Đường Số 45 | 2.220 | |
Khu nhà ở giáo viên (tất cả các đường trong dự án) | 1.500 | |
Dự án Khu tái định cư Mỹ Đức (tất cả các đường trong dự án) | 1.050 | |
Đường vành đai xung quanh dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức (phía tiếp giáp đất của dân) - Đường Nguyễn Tấn Phát | 450 | |
Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | ||
- Đường Tỉnh 972: (Khu A: từ Lô 1 đến Lô 22) | 1.650 | |
- Đường A | ||
Khu A (từ Lô 27 đến Lô 40) | 1.200 | |
Khu B (từ Lô 09 đến Lô 22) | 1.050 | |
- Đường B | ||
Khu B (từ Lô 31 đến Lô 41) | 1.050 | |
Khu C (từ Lô 5 đến Lô 18) | 1.050 | |
- Đường Số 1 | 1.350 | |
- Đường Số 2 | 1.350 | |
Khu tái định cư Hoàng Diệu | 2.460 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp