Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Bảng giá đất thị xã Sơn Tây, Hà Nội giai đoạn 2020 - 2024: Cao nhất 19 triệu/m2

Quy hoạch

09/11/2020 14:42

Theo bảng giá đất Hà Nội giai đoạn 2020 - 2024 tại thị xã Sơn Tây các tuyến đường như Phạm Ngũ Lão, Phùng Khắc Hoan có giá đất ở cao nhất.

Từ ngày 1/1/2020, thành phố Hà Nội chính thức áp dụng bảng giá các loại đất mới theo quy định tại Quyết định số 30/2019/QĐ - UBND của UBND thành phố Hà Nội ban hành ngày 31/12/2019 về giá các loại đất áp dụng từ ngày 1/1/2020 đến ngày 31/12/2024.

Theo lãnh đạo thành phố Hà Nội, mặc dù bảng giá các loại đất mới này có tăng cao nhưng đã được xây dựng, điều chỉnh đảm bảo đúng quy định của pháp luật về khung giá đất, nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất do Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định theo Luật Đất đai năm 2013.

Qua đó, từng bước bảo đảm sự cân đối về giá đất đối với các khu vực giáp ranh giữa nội thành với huyện ngoại thành; góp phần bình ổn về giá nói chung, đồng thời đảm bảo nguyên tắc tiếp cận dần với giá đất trên thị trường; đảm bảo sự cân đối về giá giữa các vùng, miền, địa phương trên địa bàn Thủ đô.

thanh-co-son-tay1

Bảng giá các loại đất của Hà Nội tăng bình quân 15% so với giai đoạn 2014 - 2019, chỉ riêng mức giá đất nông nghiệp được giữ nguyên.

Cụ thể, đối với đất ở tại các quận điều chỉnh tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; các tuyến đường còn lại bình quân tăng 15%. Đất thương mại, dịch vụ tại các quận được điều chỉnh bằng 62 - 65% giá đất ở sau khi điều chỉnh. Trong đó, đối với 4 quận (Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng) điều chỉnh bằng 65%, các quận còn lại điều chỉnh bằng 62%.

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ ở các quận cũng tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; tăng 15% với các tuyến đường còn lại.

Tại các huyện và thị xã Sơn Tây, bảng giá đất ở tăng bình quân 15% đối với các tuyến đường quốc lộ, tuyến đường thuộc địa phận thị trấn; tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường tỉnh lộ, đường trục chính thuộc địa phận các xã; điều chỉnh tăng bình quân 10% đối với các tuyến đường còn lại và đường trong khu dân cư nông thôn.

Đối với đất thương mại, dịch vụ ở các huyện và thị xã điều chỉnh tăng bình quân 10 - 15%; bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ thì giữ nguyên,…

BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ SƠN TÂY - HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 (ĐVT: 1.000 ĐỒNG/M2)
TTTên đường phốĐoạn đườngGiá đất ởGiá đất thương mại, dịch vụGiá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
TừĐếnVT1VT2VT3VT4VT1VT2VT3VT4VT1VT2VT3VT4
1Bùi Thị XuânĐầu phốCuối phố8 2805 4653 7262 8985 3283 5182 3972 1373 8612 5491 7371 549
2Cầu TrìĐầu phốCuối phố9 5456 3004 2953 3416 1424 0552 7632 4634 4512 9382 0021 785
Chùa ThôngĐầu phố (Ngã tư Viện 105)Cầu Mỗ14 3759 4886 4695 0319 2516 1074 1623 7106 7034 4253 0162 689
Cầu MỗHết bến xe Sơn Tây12 4208 1975 5894 3477 9935 2763 5963 2065 7923 8232 6062 323
4Đinh Tiên HoàngĐầu phốCuối phố10 3506 8314 6583 6236 6614 3962 9972 6714 8263 1862 1711 936
5Đốc NgữĐầu phốCuối phố10 3506 8314 6583 6236 6614 3962 9972 6714 8263 1862 1711 936
6Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì)Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh)Giáp Ba Vì5 0603 3402 2771 7713 2562 1491 4651 1402 3601 5581 062826
7Đường Phú NhiQuốc lộ 32 (Km 44 900) đi qua Ngã baNgã tư đường Lê lợi5 7503 7952 5882 0133 7012 4431 6651 2962 6811 7701 206939
8Đường Phú ThịnhKm 44 250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú ThịnhKm 45 850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh6 3254 1752 8462 2144 0702 6861 8311 6332 9491 9471 3271 183
9Đường Quốc lộ 32Chốt Nghệ Km 41Km 44 250 Ngã ba Ngô Quyền9 2006 0724 1403 2205 9203 9082 6632 3754 2902 8321 9301 721
10Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ)Học viện Ngân hàngĐường Xuân Khanh (Ngã ba Vị Thủy)7 1304 7063 2092 4964 5893 0292 0641 8403 3252 1951 4961 334
11Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)phố Chùa ThôngChốt Nghệ (Quốc lộ 32)12 4208 1975 5894 3477 9935 2763 5963 2065 7923 8232 6062 323
12Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32)chốt Nghệđến hết địa phận phường Quang Trung12 4208 1975 5894 3477 9935 2763 5963 2065 7923 8232 6062 323
13Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũĐầu đường Quốc lộ 21Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc)8 2805 4653 7262 8985 3283 5182 3972 1373 8612 5491 7371 549
Trường THCS Sơn LộcHết địa phận Phường Sơn Lộc5 5203 6432 4841 9323 5522 3451 5991 2432 5741 6991 158901
14Đường Xuân KhanhGiáp Ngã Ba Vị ThủyNgã ba Xuân Khanh6 3254 1752 8462 2144 0702 6861 8311 6332 9491 9471 3271 183
15Hoàng DiệuĐầu phốCuối phố14 7209 7156 6245 1529 4736 2534 2623 8006 8644 5313 0882 753
16Hữu NghịĐầu đườngCuối đường4 1402 7321 8631 4492 6651 7581 1989331 9311 274869676
17Lê LaiĐầu phốCuối phố10 3506 8314 6583 6236 6614 3962 9972 6714 8263 1862 1711 936
18Lê LợiTrung tâm vườn hoaNgã tư giao Quốc lộ 3213 5708 9566 1074 7508 7325 7653 9283 5036 3284 1772 8472 538
Ngã tư giao Quốc lộ 32Giáp cảng Sơn Tây9 2006 0724 1403 2205 9203 9082 6632 3754 2902 8321 9301 721
19Lê Quý ĐônĐầu phốCuối phố15 41010 1716 9355 39410 5856 9854 5523 7057 6705 0623 2982 685
20Ngô QuyềnĐầu phốCuối phố6 9004 5543 1052 4154 4402 9311 9981 7813 2182 1241 4481 291
21Nguyễn Thái HọcĐầu phố (sân vận động)Cuối phố15 41010 1716 9355 39410 5856 9854 5523 7057 6705 0623 2982 685
22Phạm Hồng TháiĐầu phốCuối phố16 67511 0067 5045 83613 0078 5855 5944 5539 4256 2214 0533 299
23Phạm Ngũ LãoĐầu phốCuối phố19 20512 6758 6426 72214 9809 8875 9925 24310 8557 1644 3423 799
24Phan Chu TrinhĐầu phốCuối phố10 3506 8314 6583 6236 6614 3962 9972 6714 8263 1862 1711 936
25Phố Cầu HangĐường tỉnh lộ 414Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô4 6003 0362 0701 6102 9601 9541 3321 0362 1451 416965751
26Phó Đức ChínhĐầu phốCuối phố12 7658 4255 7444 4688 2145 4223 6953 2955 9523 9292 6782 388
27Phú HàĐinh Tiên HoàngQuốc Lộ 326 9004 5543 1052 4154 4402 9311 9981 7813 2182 1241 4481 291
Quốc Lộ 32Chân đê Đại Hà4 6003 0362 0701 6102 9601 9541 3321 0362 1451 416965751
28Phùng HưngĐầu phốCuối phố10 3506 8314 6583 6236 6614 3962 9972 6714 8263 1862 1711 936
29Phùng Khắc KhoanĐầu phố (Ngã tư bưu điện)Số nhà 76 (vườn hoa chéo)19 20512 6758 6426 72214 9809 8875 9925 24310 8557 1644 3423 799
Số nhà 76 (vườn hoa chéo)Chốt nghệ16 25011 1547 6055 91510 4586 9034 7054 1946 9714 6023 1362 796
30Quang TrungĐầu phốĐường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký15 41010 1716 9355 39410 5856 9854 5523 7057 6705 0623 2982 685
Đường rẽ vào xưởng bia Lâm KýCuối phố12 0008 2375 6164 3687 7235 0983 4743 0985 1483 3982 3162 065
31Quốc Lộ 21Ngã tư viện 105Ngã tư Tùng Thiện9 8906 5274 4513 4626 3644 2012 8642 5534 6123 0442 0751 850
32Thanh VỵĐầu phố (Ngã tư viện 105)Hết địa phận phường Sơn Lộc9 8906 5274 4513 4626 3644 2012 8642 5534 6123 0442 0751 850
33Thuần NghệĐầu đườngCuối đường7 4754 9343 3642 6164 8103 1752 1641 9303 4862 3011 5681 398
34Trần Hưng ĐạoĐầu phốCuối phố6 9004 5543 1052 4154 4402 9311 9981 7813 2182 1241 4481 291
35Trạng TrìnhĐầu phốCuối phố4 8303 1882 1741 6913 1082 0521 3981 0882 2521 4871 013789
36Trưng VươngPhạm Ngũ LãoQuốc lộ 3211 5007 5905 1754 0257 4004 8853 3292 9685 3633 5402 4132 151
Quốc lộ 32Cuối phố7 7055 0853 4672 6974 9583 2732 2311 9883 5932 3721 6161 441
37Sơn LộcĐầu phốCuối phố4 6203 5113 0492 8181 8761 5301 3371 2601 4211 1591 012954


THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement