21/11/2020 20:39
Bảng giá đất thị trấn Tây Đằng, Ba Vì - Hà Nội giai đoạn 2020 - 2024: Cao nhất 5 triệu đồng/m2
Theo bảng giá đất Hà Nội giai đoạn 2020 - 2024 tại thị trấn Tây Đằng, các tuyến đường tiếp giáp QL32, đường ĐT 412 có giá đất ở cao nhất.
Từ ngày 1/1/2020, thành phố Hà Nội chính thức áp dụng bảng giá các loại đất mới theo quy định tại Quyết định số 30/2019/QĐ - UBND của UBND thành phố Hà Nội ban hành ngày 31/12/2019 về giá các loại đất áp dụng từ ngày 1/1/2020 đến ngày 31/12/2024.
Theo lãnh đạo thành phố Hà Nội, mặc dù bảng giá các loại đất mới này có tăng cao nhưng đã được xây dựng, điều chỉnh đảm bảo đúng quy định của pháp luật về khung giá đất, nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất do Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định theo Luật Đất đai năm 2013.
Qua đó, từng bước bảo đảm sự cân đối về giá đất đối với các khu vực giáp ranh giữa nội thành với huyện ngoại thành; góp phần bình ổn về giá nói chung, đồng thời đảm bảo nguyên tắc tiếp cận dần với giá đất trên thị trường; đảm bảo sự cân đối về giá giữa các vùng, miền, địa phương trên địa bàn Thủ đô.
Bảng giá các loại đất của Hà Nội tăng bình quân 15% so với giai đoạn 2014 - 2019, chỉ riêng mức giá đất nông nghiệp được giữ nguyên.
Cụ thể, đối với đất ở tại các quận điều chỉnh tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; các tuyến đường còn lại bình quân tăng 15%. Đất thương mại, dịch vụ tại các quận được điều chỉnh bằng 62 - 65% giá đất ở sau khi điều chỉnh. Trong đó, đối với 4 quận (Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng) điều chỉnh bằng 65%, các quận còn lại điều chỉnh bằng 62%.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ ở các quận cũng tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; tăng 15% với các tuyến đường còn lại.
Tại các huyện và thị xã Sơn Tây, bảng giá đất ở tăng bình quân 15% đối với các tuyến đường quốc lộ, tuyến đường thuộc địa phận thị trấn; tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường tỉnh lộ, đường trục chính thuộc địa phận các xã; điều chỉnh tăng bình quân 10% đối với các tuyến đường còn lại và đường trong khu dân cư nông thôn.
Đối với đất thương mại, dịch vụ ở các huyện và thị xã điều chỉnh tăng bình quân 10 - 15%; bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ thì giữ nguyên,…
BẢNG GIÁ ĐẤTTẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG, HUYỆN BA VÌ - HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 (ĐVT: 1.000 ĐỒNG/M2): | |||||||||||||
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường ĐT 412 | ||||||||||||
Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết UBND thị trấn Tây Đằng | 4 025 | 3 099 | 2 697 | 2 496 | 2 983 | 2 287 | 1 592 | 1 541 | 2 162 | 1 657 | 1 153 | 1 117 | |
Từ UBND thị trấn Tây Đằng đến Trụ sở Nông trường Suối Hai | 3 105 | 2 453 | 2 142 | 1 987 | 1 778 | 1 435 | 1 168 | 1 109 | 1 289 | 1 040 | 847 | 804 | |
Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ | 2 530 | 2 024 | 1 771 | 1 645 | 1 449 | 1 185 | 966 | 918 | 1 050 | 858 | 700 | 665 | |
2 | Đường Phú Mỹ | ||||||||||||
Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp | 3 910 | 3 011 | 2 620 | 2 424 | 2 898 | 2 222 | 1 546 | 1 497 | 2 100 | 1 610 | 1 120 | 1 085 | |
Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu | 3 105 | 2 453 | 2 142 | 1 987 | 1 778 | 1 435 | 1 168 | 1 109 | 1 289 | 1 040 | 847 | 804 | |
Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng | 2 530 | 2 024 | 1 771 | 1 645 | 1 449 | 1 185 | 966 | 918 | 1 050 | 858 | 700 | 665 | |
3 | Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) | ||||||||||||
Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng đến ngã tư giao với đường ĐT 412 | 4 485 | 3 409 | 2 960 | 2 736 | 3 478 | 2 666 | 1 855 | 1 796 | 2 520 | 1 932 | 1 344 | 1 302 | |
Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 đến tiếp giáp xã Vật Lại | 5 175 | 3 881 | 3 364 | 3 105 | 4 057 | 3 072 | 2 086 | 1 912 | 2 940 | 2 226 | 1 512 | 1 386 | |
4 | Đường Tây Đằng | 3 910 | 3 011 | 2 620 | 2 424 | 2 898 | 2 222 | 1 546 | 1 497 | 2 100 | 1 610 | 1 120 | 1 085 |
5 | Đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng | 3 910 | 3 011 | 2 620 | 2 424 | 2 898 | 2 222 | 1 546 | 1 497 | 2 100 | 1 610 | 1 120 | 1 085 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp