Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Bảng giá đất thị trấn Tây Đằng, Ba Vì - Hà Nội giai đoạn 2020 - 2024: Cao nhất 5 triệu đồng/m2

Quy hoạch

21/11/2020 20:39

Theo bảng giá đất Hà Nội giai đoạn 2020 - 2024 tại thị trấn Tây Đằng, các tuyến đường tiếp giáp QL32, đường ĐT 412 có giá đất ở cao nhất.

Từ ngày 1/1/2020, thành phố Hà Nội chính thức áp dụng bảng giá các loại đất mới theo quy định tại Quyết định số 30/2019/QĐ - UBND của UBND thành phố Hà Nội ban hành ngày 31/12/2019 về giá các loại đất áp dụng từ ngày 1/1/2020 đến ngày 31/12/2024.

Theo lãnh đạo thành phố Hà Nội, mặc dù bảng giá các loại đất mới này có tăng cao nhưng đã được xây dựng, điều chỉnh đảm bảo đúng quy định của pháp luật về khung giá đất, nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất do Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định theo Luật Đất đai năm 2013.

Qua đó, từng bước bảo đảm sự cân đối về giá đất đối với các khu vực giáp ranh giữa nội thành với huyện ngoại thành; góp phần bình ổn về giá nói chung, đồng thời đảm bảo nguyên tắc tiếp cận dần với giá đất trên thị trường; đảm bảo sự cân đối về giá giữa các vùng, miền, địa phương trên địa bàn Thủ đô.

thị trấn Tây Đằng

Bảng giá các loại đất của Hà Nội tăng bình quân 15% so với giai đoạn 2014 - 2019, chỉ riêng mức giá đất nông nghiệp được giữ nguyên.

Cụ thể, đối với đất ở tại các quận điều chỉnh tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; các tuyến đường còn lại bình quân tăng 15%. Đất thương mại, dịch vụ tại các quận được điều chỉnh bằng 62 - 65% giá đất ở sau khi điều chỉnh. Trong đó, đối với 4 quận (Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng) điều chỉnh bằng 65%, các quận còn lại điều chỉnh bằng 62%.

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ ở các quận cũng tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; tăng 15% với các tuyến đường còn lại.

Tại các huyện và thị xã Sơn Tây, bảng giá đất ở tăng bình quân 15% đối với các tuyến đường quốc lộ, tuyến đường thuộc địa phận thị trấn; tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường tỉnh lộ, đường trục chính thuộc địa phận các xã; điều chỉnh tăng bình quân 10% đối với các tuyến đường còn lại và đường trong khu dân cư nông thôn.

Đối với đất thương mại, dịch vụ ở các huyện và thị xã điều chỉnh tăng bình quân 10 - 15%; bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ thì giữ nguyên,…

BẢNG GIÁ ĐẤTTẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG, HUYỆN BA VÌ - HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 (ĐVT: 1.000 ĐỒNG/M2):

TT

Tên đường phốGiá đất ởGiá đất thương mại, dịch vụGiá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1VT2VT3VT4VT1VT2VT3VT4VT1VT2VT3VT4
1Đường ĐT 412
Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết UBND thị trấn Tây Đằng4 0253 0992 6972 4962 9832 2871 5921 5412 1621 6571 1531 117
Từ UBND thị trấn Tây Đằng đến Trụ sở Nông trường Suối Hai3 1052 4532 1421 9871 7781 4351 1681 1091 2891 040847804
Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ2 5302 0241 7711 6451 4491 1859669181 050858700665
2Đường Phú Mỹ
Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp3 9103 0112 6202 4242 8982 2221 5461 4972 1001 6101 1201 085
Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu3 1052 4532 1421 9871 7781 4351 1681 1091 2891 040847804
Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng2 5302 0241 7711 6451 4491 1859669181 050858700665
3Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai)
Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng đến ngã tư giao với đường ĐT 4124 4853 4092 9602 7363 4782 6661 8551 7962 5201 9321 3441 302
Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 đến tiếp giáp xã Vật Lại5 1753 8813 3643 1054 0573 0722 0861 9122 9402 2261 5121 386
4Đường Tây Đằng3 9103 0112 6202 4242 8982 2221 5461 4972 1001 6101 1201 085
5Đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng3 9103 0112 6202 4242 8982 2221 5461 4972 1001 6101 1201 085


THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement