Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Bảng giá đất thị trấn Phùng, Hà Nội giai đoạn 2020 - 2024: Cao nhất 15 triệu đồng/m2

Theo bảng giá đất Hà Nội giai đoạn 2020 - 2024 tại thị trấn Phùng, các tuyến đường như Phùng (QL 22 cũ) hay đoạn từ Tượng đài đến hết thị trấn có giá đất ở cao nhất.

Từ ngày 1/1/2020, thành phố Hà Nội chính thức áp dụng bảng giá các loại đất mới theo quy định tại Quyết định số 30/2019/QĐ - UBND của UBND thành phố Hà Nội ban hành ngày 31/12/2019 về giá các loại đất áp dụng từ ngày 1/1/2020 đến ngày 31/12/2024.

Theo lãnh đạo thành phố Hà Nội, mặc dù bảng giá các loại đất mới này có tăng cao nhưng đã được xây dựng, điều chỉnh đảm bảo đúng quy định của pháp luật về khung giá đất, nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất do Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định theo Luật Đất đai năm 2013.

Qua đó, từng bước bảo đảm sự cân đối về giá đất đối với các khu vực giáp ranh giữa nội thành với huyện ngoại thành; góp phần bình ổn về giá nói chung, đồng thời đảm bảo nguyên tắc tiếp cận dần với giá đất trên thị trường; đảm bảo sự cân đối về giá giữa các vùng, miền, địa phương trên địa bàn Thủ đô.

Bảng giá các loại đất của Hà Nội tăng bình quân 15% so với giai đoạn 2014 - 2019, chỉ riêng mức giá đất nông nghiệp được giữ nguyên.

Cụ thể, đối với đất ở tại các quận điều chỉnh tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; các tuyến đường còn lại bình quân tăng 15%. Đất thương mại, dịch vụ tại các quận được điều chỉnh bằng 62 - 65% giá đất ở sau khi điều chỉnh. Trong đó, đối với 4 quận (Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng) điều chỉnh bằng 65%, các quận còn lại điều chỉnh bằng 62%.

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ ở các quận cũng tăng bình quân 16% đối với các tuyến đường trục chính 2 chiều; tăng 12% đối với các tuyến đường 1 chiều; tăng 15% với các tuyến đường còn lại.

Tại các huyện và thị xã Sơn Tây, bảng giá đất ở tăng bình quân 15% đối với các tuyến đường quốc lộ, tuyến đường thuộc địa phận thị trấn; tăng bình quân 12% đối với các tuyến đường tỉnh lộ, đường trục chính thuộc địa phận các xã; điều chỉnh tăng bình quân 10% đối với các tuyến đường còn lại và đường trong khu dân cư nông thôn.

Đối với đất thương mại, dịch vụ ở các huyện và thị xã điều chỉnh tăng bình quân 10 - 15%; bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ thì giữ nguyên,…

BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN PHÙNG, HUYỆN ĐAN PHƯỢNG - HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2020 - 2024: ĐƠN VỊ TÍNH: 1.000 ĐỒNG/M2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
 1

Đường Quốc lộ 32

                                                               
Đoạn từ giáp Hoài Đức đến ngã ba (Tượng đài) 15 870 10 157 8 570 7 776 12 751 7 906 4 845 4 080 9 240 5 729 3 511 2 957
Đoạn từ Tượng đài đến hết thị trấn Phùng (Quốc lộ 32 cũ) 15 180 9 715 8 197 7 438 12 197 7 562 4 635 3 903 8 838 5 480 3 358 2 828
Đoạn Quốc lộ 32 mới: từ Tượng Đài đến hết thị trấn Phùng 13 800 8 970 7 590 6 900 11 088 6 982 4 291 3 621 8 035 5 060 3 110 2 624
2 Đường Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) 12 420 8 321 7 079 6 458 9 274 6 212 3 466 3 014 6 720 4 502 2 512 2 184
3 Đường Tân Hội (Từ đầu đường đến cuối đường) 12 420 8 321 7 079 6 396 9 274 6 212 3 466 3 014 6 720 4 502 2 512 2 184
4 Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) 15 180 9 715 8 197 7 438 12 197 7 562 4 635 3 903 8 838 5 480 3 358 2 828
5 Đường từ đường Quốc lộ 32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng 12 420 8 321 7 079 6 396 9 274 6 212 3 466 3 014 6 720 4 502 2 512 2 184
6 Phố Phùng Hưng 9 890 6 824 5 835 5 341 5 538 4 158 3 098 2 765 4 013 3 014 2 245 2 004
7 Phố Phượng Trì 10 350 7 038 6 003 5 486 5 796 4 290 3 188 2 841 4 200 3 108 2 310 2 058
8 Phố Thụy Ứng 10 350 7 038 6 003 5 486 5 796 4 290 3 188 2 841 4 200 3 108 2 310 2 058
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement