17/02/2020 15:46
Bảng giá đất Phú Quốc (Kiên Giang) giai đoạn 2020-2024: Cao nhất 25 triệu đồng/m2
UBND Kiên Giang vừa ban hành giá đất huyện đảo Phú Quốc, trong đó các đường như Hùng Vương, Ngô Quyền hay 30/4 có giá cao nhất.
Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 quy định rõ các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.
Đối với đất ở tại đô thị, được phân tối đa làm 5 vị trí: Vị trí 1 được tính từ hành lang lộ giới đến mét thứ 20. Vị trí 2 được tính từ sau mét thứ 20 đến mét thứ 40 đối với đất ở cùng thửa vị trí 1. Vị trí 3 được tính từ sau mét thứ 40 đến mét thứ 60 đối với đất cùng thửa vị trí 1, hoặc được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 đối với đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3,0 mét.
Vị trí 4, tính từ sau mét thứ 60 đến mét thứ 80 đối với đất cùng thửa vị trí 1, từ sau mét thứ 20 đến mét thứ 40 đối với đất cùng thửa vị trí 3 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3,0 mét, hoặc được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 đối với đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu từ 2,0 mét đến nhỏ hơn 3,0 mét.
Vị trí 5 xác định từ sau mét thứ 80 đến hết vị trí đất ở đối với đất cùng thửa vị trí 1; từ sau mét thứ 40 đến hết vị trí đất ở đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3,0 mét; từ sau mét thứ 20 đến hết vị trí đất ở đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm từ 2,0 mét đến nhỏ hơn 3,0 mét hay các thửa đất ở không thuộc các vị trí 1,2,3,4.
Bảng giá đất Phú Quốc (Kiên Giang) giai đoạn 2020 - 2024:
Bảng 1: Bảng giá đất đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Vị trí - khu vực | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất nông nghiệp tại các bãi biển bao gồm cả bãi biển đảo Hòn Thơm, giới hạn từ bờ biển vào sâu 200 mét (trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại) | ||||
300 | 254 | 300 | ||
Khu vực trong thị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới | ||||
Vị trí 1 | 300 | 254 | 300 | |
Vị trí 2 | 204 | 180 | 204 | |
Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới | ||||
Vị trí 1 | 204 | 180 | 204 | |
Vị trí 2 | 144 | 126 | 144 | |
Khu vực xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi) | ||||
Vị trí 1 | 108 | 108 | 108 | |
Vị trí 2 | 76 | 76 | 76 | |
Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu) | ||||
Vị trí 1 | 60 | 60 | 60 | |
Vị trí 2 | 42 | 42 | 42 | |
Khu vực các đảo nhỏ còn lại | 42 | 42 | 42 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Tính từ lộ giới hoặc lề lộ (đối với đường chưa có quy định lộ giới) vào đến mét thứ 90.
- Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 90 trở đi.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí |
Các trục đường hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét | 480 | |
Các trục đường hiện hữu nhỏ hơn 3 mét và các khu vực còn lại | 410 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
Từ ngã ba Búng Gội - Ngã ba Ba Trại | 6.000 | |
Từ ngã ba Ba Trại - Cầu Cửa Cạn (cầu mới) | 5.000 | |
Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Cầu Cửa Cạn (cầu cũ) | 5.000 | |
Từ cầu Cửa Cạn - Ngã ba xóm mới Gành Dầu | 6.000 | |
Từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) | 4.000 | |
Từ ngã ba Gành Dầu - cầu Cửa Cạn (cầu mới) | 3.000 | |
Từ cầu Rạch Cốc - Ấp 3 xã Cửa Cạn | 2.500 | |
Từ cầu Rạch Cốc - Nhà hàng Carole | 3.000 | |
Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba Cửa Lấp | 10.000 | |
Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) - Đường nhánh số 2 | 5.000 | |
10 | Từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và thị trấn An Thới) - Giáp Tỉnh lộ 46 | |
- Từ ngã ba Cầu Sấu - Đường Cửa Lấp An Thới | 3.000 | |
- Từ đường Cửa Lấp An Thới - Giáp ranh xã Dương Tơ | 3.000 | |
11 | Đường tuyến tránh trục Bắc Nam: từ ngã ba Tỉnh lộ 47 đến nút giao đường Dương Đông - Bãi Thơm) | |
- Từ Dương Đông Bãi Thơm - Ngã tư Bến Tràm | 4.000 | |
- Từ ngã tư Bến Tràm - Ngã ba Tỉnh lộ 47 | 4.000 | |
13 | Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 vào dự án Phú Hưng Thịnh | 5.000 |
14 | Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 - Đồi 37 | 5.000 |
15 | Từ ngã ba đường tuyến tránh trục Bắc Nam - Suối Tiên | 3.000 |
16 | Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Cầu Thanh Niên | 4.000 |
17 | Từ cầu Thanh Niên - Núi Dầu Sói | 2.000 |
18 | Từ ngã ba Cửa Lấp - Ngã ba Suối Mây | 5.000 |
19 | Từ đường Cửa Lấp - An Thới (ngã ba đường bào) - Tỉnh lộ 46 | 3.000 |
20 | Đường Cửa Lấp - An Thới | |
- Từ nút giao Nguyễn Văn Cừ - Giáp ranh xã Dương Tơ | 6.000 | |
- Từ ranh xã Dương Tơ - Đường nhánh số 2 | 5.000 | |
21 | Đường nhánh Số 2 | 5.000 |
22 | Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - UBND xã Cửa Dương | 7.000 |
23 | Từ UBND xã Cửa Dương - Ngã ba Gành Dầu | 5.000 |
24 | Từ ngã ba Gành Dầu - Cầu Bà Cải | 5.000 |
25 | Từ cầu Bà Cải - Rạch Cái An | 3.000 |
26 | Từ ngã ba Rạch Tràm - Rạch Tràm | 3.000 |
27 | Từ ngã ba Bún Gội - Ngã ba Khu Tượng | 3.000 |
28 | Từ ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư | 1.500 |
29 | Từ ngã ba Ông Lang - Cổng Sovico | 3.000 |
30 | Từ Trường học Ông Lang - Eo Xoài | 3.000 |
31 | Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Hồ Dương Đông | 2.000 |
32 | Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè) | 2.000 |
33 | Từ đường Cây Kè - Đường Búng Gội | 2.500 |
34 | Từ ngã ba Cây Thông - Nhà máy điện | 1.500 |
35 | Từ Nhà máy điện - Suối Mơ | 1.500 |
36 | Từ ngã ba Trung đoàn - Đường Bún Gội đi Khu Tượng | 1.500 |
37 | Từ giao lộ Bến Tràm - Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn) | 1.500 |
38 | Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) - Dầu Sói | 1.500 |
39 | Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba số 10 Hàm Ninh | |
- Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba tuyến tránh | 5.000 | |
- Từ ngã ba tuyến tránh - Ngã ba số 10 Hàm Ninh | 3.000 | |
40 | Từ ngã ba số 10 Hàm Ninh - Ngã tư đường Đông Đảo | 3.000 |
41 | Từ ngã tư đường Đông Đảo - Cảng cá Hàm Ninh | 4.000 |
42 | Từ Tỉnh lộ 46 - Bãi Vòng (đường nhựa) | 2.000 |
43 | Từ Rạch Cá - Rạch Cái An | 1.500 |
44 | Đường đồng tranh Bãi Vòng | 2.000 |
45 | Từ ngã ba Số 10 - Cầu Sấu | 4.000 |
46 | Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - Giáp đường Đông Đảo | 2.000 |
47 | Từ ngã năm Bãi Vòng - Cầu cảng Bãi Vòng | 2.500 |
48 | Từ ngã năm Bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng | 2.000 |
49 | Từ ngã năm Bãi Vòng - Rạch Cá | 2.000 |
50 | Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Dinh Bà Ông Lang | 5.000 |
51 | Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đường vào khu tái định cư | 2.000 |
52 | Từ ngã ba Rạch Vẹm - Bãi Rạch Vẹm | 2.000 |
53 | Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đường vào khu tái định cư | 5.000 |
54 | Từ ngã ba chợ cũ - Ngã ba xóm mới Gành Dầu | 4.000 |
55 | Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Mũi Dương | 5 000 |
56 | Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Ba Hòn Dung | 4.000 |
57 | Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích | 5.000 |
58 | Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Ngã ba trường học | 5.000 |
59 | Từ ngã ba trường học - Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới | 5.000 |
60 | Đường Đông - Tây xã Hòn Thơm | 2.000 |
61 | Từ Trạm y tế đi Bãi Nồm | 1.500 |
62 | Từ ngã ba bưu điện đi Trụ sở ấp Bãi Chướng | 1.500 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
I | Thị trấn Dương Đông | |
Bạch Đằng | ||
- Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn An Ninh | 20.000 | |
- Từ Nguyễn An Ninh - Lý Tự Trọng | 16.000 | |
- Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông | 10.000 | |
Nguyễn Trung Trực | ||
- Từ Bạch Đằng - Cầu Nguyễn Trung Trực | 25.000 | |
- Từ ngã tư Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 20.000 | |
- Từ Nguyễn Chí Thanh - Ngã ba cầu Bến Tràm 1 | 16.000 | |
Nguyễn Chí Thanh | 12.000 | |
Đường 30 Tháng 4 | ||
- Từ Bạch Đằng - Hùng Vương | 25.000 | |
- Từ Hùng Vương - Giáp ranh giới xã Dương Tơ | 18.000 | |
Ngô Quyền | ||
- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Gẫy | 18.000 | |
- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Somaco | 16.000 | |
- Từ cầu Somaco - Cầu Somaco trong | 8.000 | |
- Từ cầu Somaco - Nguyễn Huệ | 8.000 | |
Trần Phú | ||
- Từ cầu Gẫy - Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám | 12.000 | |
- Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Núi Gành Gió | 10.000 | |
Lý Thường Kiệt | 10.000 | |
Hùng Vương | ||
- Từ đường 30 Tháng 4 - Lý Thường Kiệt | 25.000 | |
- Từ Lý Thường Kiệt - Ngã ba Cách Mạng Tháng Tám | 18.000 | |
Nguyễn Huệ | 12.000 | |
10 | Trần Hưng Đạo | 45.000 |
11 | Lý Tự Trọng | 10.000 |
12 | Nguyễn Trãi | 12.000 |
13 | Nguyễn An Ninh | 10.000 |
14 | Nguyễn Đình Chiểu | 10.000 |
15 | Nguyễn Du | 10.000 |
16 | Lê Lợi | 10.000 |
17 | Võ Thị Sáu | 10.000 |
18 | Mai Thị Hồng Hạnh | 10.000 |
19 | Mạc Cửu | 10.000 |
20 | Nguyễn Văn Trỗi | 8.000 |
21 | Nguyễn Thị Định | 6.000 |
22 | Phan Đình Phùng | 10.000 |
23 | Cách Mạng Tháng Tám | 9.000 |
24 | Trần Bình Trọng | 6.000 |
25 | Đoàn Thị Điểm | 8.000 |
26 | Hoàng Văn Thụ | |
- Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực - Hùng Vương | 10.000 | |
- Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay | 6.000 | |
27 | Mạc Thiên Tích | 8.000 |
28 | Lê Thị Hồng Gấm | 6.000 |
29 | Minh Mạng | 6.000 |
30 | Chu Văn An | 10.000 |
31 | Lê Hồng Phong | 10.000 |
32 | Từ đường Nguyễn Thái Bình - Somaco | 6.000 |
33 | Nguyễn Văn Nhị | 6.000 |
34 | Đường trong khu tái định cư khu phố 5 | 5.000 |
35 | Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Ngã ba Búng Gội | 8.000 |
36 | Từ đoạn quản lý đường bộ - Trần Bình Trọng | 6.000 |
37 | Đường Nguyễn Trung Trực - Đoàn Thị Điểm | 6.000 |
38 | Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt | 6.000 |
39 | Từ Cầu Lớn - Gầu Sối khu phố 5 (Bến Tràm đi vào) | 4.000 |
40 | Đường trong khu tái định cư 10,2 ha | 8.000 |
41 | Phan Nhung | 6.000 |
42 | Nguyễn Thái Bình | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ | 8.000 | |
- Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Thái Bình | 8.000 | |
43 | Từ ngã ba đường 30 Tháng 4 - Sông Dương Đông (đường số P24) | 6.000 |
44 | Đường vòng quanh chợ Dương Đông | 12.000 |
45 | Đường trong dự án Khu đô thị mới thị trấn Dương Đông (67,5ha) | 8.000 |
II | Thị trấn An Thới | |
Nguyễn Văn Cừ | ||
- Từ Cầu Sấu - Đường vào Bãi đất đỏ | 7.000 | |
- Từ đường vào Bãi đất đỏ - Ngã ba công binh | 9.000 | |
- Từ ngã ba công binh - Ngữ tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ | 12.000 | |
Nguyễn Trường Tộ | ||
| - Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng - Cảng Hành khách Quốc tế | 15.000 |
- Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Văn Cừ, đường Nguyễn Trường Tộ, đường Phùng Hưng - Khu tái định cư | 8.000 | |
Trần Quốc Toản (từ chợ cá - Mũi Hanh) | 10.000 | |
Nguyễn Trường Tộ - Cảng cá An Thới | 10.000 | |
Chương Dương (từ ngã ba Công binh - Cổng Vùng 5 Hải quân) | 8.000 | |
Lê Quý Đôn (từ Nhà thờ An Thới - Cổng Cảnh sát biển 5) | 8.000 | |
Phạm Ngọc Thạch | 8.000 | |
Từ ngã ba Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau Nhà thờ) | 5.000 | |
Đường từ Bãi xếp Nhỏ - Giáp đường Trần Quốc Toản | 5.000 | |
10 | Đường từ Trường THCS An Thới 2 - Khu gia đình C82 | 5.000 |
11 | Phùng Hưng (từ Xí nghiệp nước đá - Chùa Sùng Đức) | 7.000 |
12 | Hồ Thị Nghiêm (từ Trường Tiểu học 3 An Thới - Hết khu tái định cư) | 6.000 |
13 | Từ cổng chào ấp 6 - Ngã tư Quốc tế | 6.000 |
14 | Từ Tỉnh lộ 46 - Bãi Sao | 6.000 |
15 | Từ đường Trần Quốc Toản - Xí nghiệp chế biến thủy sản | 10.000 |
Bảng 4: Giá đất ở (sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở thương mại); đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại các bãi biển
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên bãi biển - Vị trí | Đất ở (sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở thương mại) | Đất thương mại dịch vụ | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Bắc Bãi Trường (từ Dương Đông đến hết ranh giới Công ty cổ phần thực phẩm BIM) | ||||
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350 | 6.563 | 4.594 | 3.938 | |
VỊ trí 2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700 | 5.250 | 3.675 | 3.150 | |
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới | 4.043 | 2.830 | 2.426 | |
Nam Bãi Trường (từ hết ranh giới Công ty cổ phần thực phẩm BIM về phía thị trấn An Thới) | ||||
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350 | 6.250 | 4.375 | 3.750 | |
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700 | 5.000 | 3.500 | 3.000 | |
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới | 3.850 | 2.695 | 2.310 | |
Bãi Bà Kèo | ||||
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 18.750 | 13.125 | 11.250 | |
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 15.000 | 10.500 | 9.000 | |
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 11.550 | 8.085 | 6.930 | |
Bãi Gành Gió, Bãi Ông Lang, Bãi Cửa Cạn, Bãi Dài | ||||
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 4.063 | 2.844 | 2.438 | |
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 3.250 | 2.275 | 1.950 | |
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 2.503 | 1.752 | 1.502 | |
Các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Bắc) | ||||
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 3.750 | 2.625 | 2.250 | |
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 3.000 | 2.100 | 1.800 | |
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 2.310 | 1.617 | 1.386 | |
Các bãi biển đảo nhỏ phía Bắc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc) | ||||
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 2.500 | 1.750 | 1.500 | |
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 2.000 | 1.400 | 1.200 | |
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 1.540 | 1.078 | 924 | |
Các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Nam) | ||||
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 5.000 | 3.500 | 3.000 | |
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 4.000 | 2.800 | 2.400 | |
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 3.080 | 2.156 | 1.848 | |
Các bãi biển các đảo nhỏ phía Nam: Tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc) | ||||
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 3.125 | 2.188 | 1.875 | |
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 2.500 | 1.750 | 1.500 | |
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 1.925 | 1.348 | 1.155 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp