Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Việt Nam có 2 trường hợp thực phẩm vi phạm quy tắc nhập khẩu Úc

Báo cáo ngành hàng

05/09/2019 06:58

Báo cáo thực phẩm nhập khẩu vào Úc vi phạm tháng 7/2019, Việt Nam có 2 trường hợp

Trong tháng 7/2019, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàngthực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng.

Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc.

Việt Nam có 2 trường hợp thực phẩm vi phạm quy tắc nhập khẩu Úc.
Việt Nam có 2 trường hợp thực phẩm vi phạm quy tắc nhập khẩu Úc.

Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam có 2 trường hợp vi phạm trong tháng 07/2019.

  1. Kiểm tra vi sinh và chất gây dị ứng

Việt Nam có 2 trường hợp vi phạm.

Ngày vi phạm

Sản phẩm

Nước

Chất cấm

Kết quả

Đơn vị

Tiêu chuẩn

4/07/2019

Pasteurised cooked crab meat

Việt Nam

Standard plate count

<_1002c_ 3="" _5002c_="">

cfu/g

CRU 03/2019

1 600 000, ~100

4/07/2019

Pata de mulo cheese

Tây Ban Nha

Listeria monocytogenes

<_1002c_><_1002c_ _1002c_="" _3002c_="">

cfu/g

CHE 07/2018

18/07/2019

Crushed chilli

Thổ Nhĩ Kỳ

Salmonella

Detected

/125g

SPI 06/2019

25/07/2019

Gialloblu erborinato cheese

Italy

Listeria monocytogenes

Detected

/125g

CHE 07/2018

29/07/2019

Frozen raw whole white clam shells

Việt Nam

E. coli

<_2.32c_><_2.32c_ _152c_=""><_2.32c_>

MPN/g

MOL 04/2017

27/07/2019

Frozen scallops

Nhật Bản

Listeria monocytogenes

ND, ND, ND, ND, Detected

/125g

MOL 04/2017

2. Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxin

Việt Nam không có trường hợp nào vi phạm.

Ngày vi phạm

Sản phẩm

Nước

Chất cấm

Kết quả

Đơn vị

Tiêu chuẩn

2/07/2019

Dried fish tuyo in olive oil

Philippines

Histamine

370

mg/kg

HIS 12/2016

3/07/2019

Tapioca chips

Ấn Độ

Hydrocyanic acid

12

mg/kg

CAS 09/2016

8/07/2019

Cassava chips

Indonesia

Hydrocyanic acid

11

mg/kg

CAS 09/2016

9/07/2019

Roasted peanuts

Trung Quốc

Aflatoxin

0.044

mg/kg

NUT 11/208

9/07/2019

Spiced fried peanuts

Ấn Độ

Aflatoxin

0.076

mg/kg

NUT 11/208

5/07/2019

Ground dried fish

Đài Loan

Histamine

290

mg/kg

HIS 12/2016

9/07/2019

Tapioca chips

Ấn Độ

Hydrocyanic acid

20

mg/kg

CAS 09/2016

25/07/2019

Tapioca chips

Ấn Độ

Hydrocyanic acid

18

mg/kg

CAS 09/2016

25/07/2019

Black sesame crisps

Trung Quốc

Aflatoxin

0.028

mg/kg

NUT 11/208

30/07/2019

Pistachio nut kernel pieces

Trung Quốc

Aflatoxin

0.1

mg/kg

NUT 11/208

30/07/2019

Fried peanuts

Trung Quốc

Aflatoxin

0.086

mg/kg

NUT 11/208

 3. Kiểm tra ngẫu nhiên

Việt Nam không có trường hợp nào vi phạm.

Ngày vi phạm

Sản phẩm

Nước

Chất cấm

Kết quả

Đơn vị

Tiêu chuẩn

2/07/2019

Indian flat beans

Ấn Độ

Cypermethrin

0.58

mg/kg

FSC 1.4.2

Profenofos

0.1

1/07/2019

Dried longan

Trung Quốc

Carbendazim

0.06

mg/kg

FSC 1.4.2

3/07/2019

Tea biscuits

Serbia

Vitamin A,

Not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

Phosphorus

4/07/2019

Chips

Philippines

Vitamins A, B1, B2, B3, B5, B6, B12 and Folic Acid

Not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

8/07/2019

Mangosteens

Thái Lan

Chlorpyrifos

0.3

mg/kg

FSC 1.4.2  

8/07/2019

Fresh lychees

Trung Quốc

Azoxystrobin

0.16

mg/kg

FSC 1.4.2

Cyhalothrin

0.06

Difenoconazole

0.088

Thiabendazole   

2.2

8/07/2019

Wheat flour

Ấn Độ

Arsenic

37

mg/kg

FSC 1.4.1

8/07/2019

Fresh lychees

Trung Quốc

Azoxystrobin

0.22

mg/kg

FSC 1.4.2

Cyhalothrin

0.07

Difenoconazole

0.095

Thiabendazole   

1.9

9/07/2019

High gluten flour

Đài Loan

Vitamin C

Not permitted in this food

 

FSC 1.3.1

9/07/2019

Split mung beans

Myanmar

Cypermethrin

0.06

mg/kg

FSC 1.4.2

Chlorpyrifos

0.33

11/01/2019

Frozen chopped spinach

Ấn Độ

Chlorpyrifos

0.03

mg/kg

FSC 1.4.2

10/07/2019

Formulated supplementary food

Ấn Độ

Mineral copper,

Not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

Vitamin B7

11/07/2019

Smoked catfish pieces

Thái Lan

Enrofloxacin

0.0031

mg/kg

FSC 1.4.2

16/07/2019

Pilchards in hot chilli sauce

Namibia

Irradiated cayenne pepper

Not a permitted treatment for this food

 

FSC 1.5.3  

16/07/2019

Hot mixed vegetable pickle

Nam Phi

Irradiated chilli,

Not a permitted treatment for this food

 

FSC 1.5.3  

irradiated mustard, irradiated tumeric

16/07/2019

Ground biscuits

Serbia

Vitamin C,

Not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

Phosphorus

23/07/2019

Biscuits

Serbia

Vitamin C,

Not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

Phosphorus

16/07/2019

Bitter gourd

Ấn Độ

Dimethoate

0.026

mg/kg

FSC 1.4.2

16/07/2019

Indian beans (val papdi)

Ấn Độ

Cypermethrin

0.21

mg/kg

FSC 1.4.2

26/07/2019

Frozen cut okra

Ấn Độ

Acephate

0.087

mg/kg

FSC 1.4.2

26/07/2019

Frozen dried longan

Thái Lan

Carbendazim

0.073

mg/kg

FSC 1.4.2

18/07/2019

Dried tsaoko fruit

Trung Quốc

Phenylphenol

0.16

mg/kg

FSC 1.4.2

18/07/2019

Lou han guo (monk fruit)

Trung Quốc

Cyhalothrin

0.14

mg/kg

FSC 1.4.2

Procymidone

0.03

29/07/2019

Frozen dried longan

Thái Lan

Carbendazim

0.073

mg/kg

FSC 1.4.2

25/07/2019

Dried longan

Trung Quốc

Tebuconazole

0.06

mg/kg

FSC 1.4.2

30/07/2019

Pickled apricot katsuome

Nhật Bản

Vitamin B1

Not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

30/07/2019

Pickled apricot shiso ume

Nhật Bản

Vitamin B1

Not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

30/07/2019

Pickled apricot hachimitsu ume

Nhật Bản

Vitamin B1

Not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

24/07/2019

Maize meal (Braaipap)

Nam Phi

Vitamin A, Vitamin B5,

Not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

VIÊN VIÊN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement