Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Thị trường ô tô mở cửa trở lại kéo giá lên cao su lên cao

Giá cả hàng hóa

18/08/2020 09:18

Giá cao su thế giới hôm nay 18/8 tăng đồng loạt. Thị trường ô tô hoạt động trở lại sau thời gian trì trệ do dịch COVID-19 kích thích nhu cầu tăng.

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 177,2 JPY/kg, tăng 0,7 JPY so với giá hôm qua 17/8. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 175,5 JPY/kg, tăng 0,3 JPY so với phiên hôm qua.

Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải ở mức 12.520 CNY/tấn, tăng 200 CNY so với giá hôm qua 17/8. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 205 CNY lên 11.330 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 9h ngày 18/8/2020).

Thị trường ô tô mở cửa trở lại kéo giá lên cao su lên cao

Giá cao su tại Osaka tăng trong phiên hôm nay, 18/8 theo xu hướng thị trường cao su tại Thượng Hải. Nhiều hãng ô tô vực dậy sản xuất mang điểm sáng cho thị trường.

Một số hãng xe hơi của Nhật Bản đã bắt đầu nới lỏng mức cắt giảm công suất trong tháng 8. Hãng Toyota dự kiến sẽ chỉ giảm 3% công suất trong tháng 8, giảm ít hơn rất nhiều so với các mức cắt giảm 10% trong tháng 7 và 40% trong tháng 6.

Hãng Nissan dự kiến sẽ cắt giảm 20% lượng xe hơi sản xuất hàng năm của hãng, xuống còn 5,4 triệu xe/năm từ nay đến hết năm tài khóa 2023/24. Báo cáo mới này của các hãng ô tô Nhật thúc đẩy giá cao su thế giới tăng trở lại sau nhiều phiên giảm giá.

Về giá cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 18/8/2020
Giao tháng 10/2020 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/6 Hôm nay Hôm 21/6 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement