Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Nông dân ĐBSCL đang xuống giống vụ thu đông, giá thu mua lúa gạo giữ xu hướng tăng

Giá cả hàng hóa

29/07/2020 09:08

Giá lúa gạo nguyên liệu trong nước hôm nay 29/7 giữ xu hướng tăng khi sức mua các kho nhà đang đều đặn, nông dân ĐBSCL đang xuống giống vụ thu đông.

Bảng giá lúa gạo hôm nay cho thấy, gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.450 - 8.550 đồng/kg, tăng từ 100 - 200 đồng/kg so với hôm 28/7. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.7500 - 9.800 đồng/kg, tăng 150 - 200 đồng/kg so với hôm 28/7. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.800 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.550 đồng/kg.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 29/7/2020 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm nay Giá hôm qua Thay đổi
NL IR 504 8.450 - 8.550  8.350 - 8.450 100 - 200 đồng
TP IR 504 9.750 - 9.800 9.600 150 - 200 đồng
Tấm 1 IR 504 7.800 7.800 0 đồng
Cám vàng 5.550 5.550 0 đồng

Về giá xuất khẩu, gạo 5% tấm của Thái Lan giá xuất khẩu tuần này tăng lên 450 - 482 USD/tấn, từ mức 440 - 450 USD/tấn của tuần trước. Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Thái Lan hạ dự báo về xuất khẩu gạo năm 2020 xuống 6,5 triệu tấn, mức thấp nhất trong vòng 2 thập kỷ, nguyên nhân do hạn hán và giá cao hơn các đối thủ khác nên khó cạnh tranh.

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá vững ở mức khoảng 377 - 382 USD/tấn, giữa bối cảnh nông dân tăng diện tích trồng lúa Hè Thu. Nhu cầu từ khách hàng châu Phi và châu Á tương đối ổn định đối với gạo Ấn Độ.

Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá tuần này khoảng 440 - 450 USD/tấn, từ mức 435 - 457 USD/tấn của tuần trước. Hoạt động giao dịch gạo diễn ra chậm chạp vì nhu cầu từ các khách hàng truyền thống đang thấp. 

Các tiểu thương kinh doanh lúa gạo ở khu vực ĐBSCL dự báo thị trường Trung Quốc nhiều khả năng nhập khẩu gạo với số lượng lớn do thiên tai xảy ra quá nặng nề, gây thiệt hại về lương thực. Lúa gạo Việt Nam có thể xuất khẩu tăng trong những tháng tới.

Gạo Việt Nam xuất khẩu đang chờ đón cơ hội mới mở cửa từ Hiệp định EVFTA chính thức có hiệu lực từ ngày 1/8. Trong các mặt hàng nông sản, đặc biệt là gạo Việt Nam sẽ được miễn thuế nhập khẩu vào EU.

Số liệu ban đầu, hạn mức miễn thuế hàng năm là 80.000 tấn, trong đó có 20.000 tấn gạo chưa xay xát, 30.000 tấn gạo xay xát và 30.000 tấn gạo thơm. Vụ lúa thu đông 2020, tỉnh Cần Thơ đã xuống giống trên 64.300 ha, đạt 101% kế hoạch. Phần lớn diện tích lúa thu đông được ứng dụng khoa học, kỹ thuật tiến bộ vào sản xuất, theo các mô hình “3 giảm, 3 tăng”, “1 phải, 5 giảm”, sản xuất lúa chất lượng cao.

Hiện lúa thu đông đang trong giai đoạn mạ, đẻ nhánh, làm đòng và phát triển tốt, hứa hẹn vụ mùa bội thu, góp phần năng cao sản lượng xuất khẩu trong những tháng cuối năm 2020.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 29/7/2020
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
 1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
 2 Nếp Than 32 -300 đồng
 3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
 4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
 5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
 6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
 7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
 8 Gạo Nở Mềm 12 1000 đồng
 9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu)   x  Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement