Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Nhập khẩu thuốc lá từ Campuchia giảm

Báo cáo ngành hàng

27/08/2019 07:29

7 tháng đầu năm 2019, Việt Nam nhập khẩu hàng từ Campuchia đạt 641 triệu USD, tăng 7,2 % so với cùng kỳ năm 2018.

Trong đó có 4/9 nhóm mặt hàng có mức tăng trưởng, gồm hàng rau quả tăng 23,2 %;  hạt điều tăng 37,0 %; Cao su tăng 4,2 %; Máy móc phụ tùng tăng 42,9 %.

Ngược lại, cũng có 5/9 nhóm mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu giảm, cụ thể: Đậu tương giảm 48,7 %; NPL thuốc lá giảm 37,3 %; Gỗ và sản phẩm gỗ giảm 60,6 %; vải các loại giảm 13,9 %; Phế liệu sắt thép giảm 10,2 %.

Nhập khẩu thuốc lá từ Campuchia giảm. 
Nhập khẩu thuốc lá từ Campuchia giảm. 

Năm 2018 hoạt động thương mại giữa Việt Nam – Campuchia diễn ra sôi động, kim ngạch xuất, nhập khẩu giữa hai nước đạt tốc độ tăng trưởng cao và đạt 4,704 tỷ USD, tăng 23,8 % so với năm 2017, cụ thể:

Kim ngạch hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia đạt 3,741 tỷ USD, số tương đối tăng 35,0 %, số tuyệt đối tăng 1 tỷ USD.

 Kim ngạch hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia đạt 963 triệu USD số tương đối giảm 6,4 %, số tuyệt đối giảm 57 triệu USD so năm 2017

Kim ngạch hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia 7 tháng đầu năm 2019

NK 7T/18

NK T6/19

NK T7/19

NK 7T/19

So sánh tăng/giảm (%)

T7/19 so với T6/19

7T/19 so với 7T/18

TỔNG KIM NGẠCH NK

132,391,467,921

19,494,758,216

22,936,134,644

143,778,761,576

17.7

8.6

Campuchia

598,029,072

41,391,387

40,499,887

641,286,744

-2.2

7.2

Hàng rau quả

22,966,927

4,158,434

3,983,424

28,286,404

-4.2

23.2

Hạt điều

211,997,500

6,988,500

3,642,500

290,444,012

-47.9

37.0

Đậu tương

4,585,320

362,950

340,800

2,351,680

-6.1

-48.7

Nguyên phụ liệu thuốc lá

7,349,170

2,273,702

385,831

4,605,641

-83.0

-37.3

Cao su

55,568,903

6,507,017

12,879,329

57,914,510

97.9

4.2

Gỗ và sản phẩm gỗ

76,050,708

5,204,488

1,246,623

29,959,765

-76.0

-60.6

Vải các loại

10,101,485

1,287,695

1,033,271

8,698,473

-19.8

-13.9

Phế liệu sắt thép

12,363,404

1,023,750

1,840,500

11,106,906

79.8

-10.2

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

7,287,014

1,777,537

1,725,713

10,414,319

-2.9

42.9

VIÊN VIÊN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement