Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Nhà đầu tư e ngại dịch COVID-19 khiến giá cao su châu Á tiếp tục đi ngang

Giá cả hàng hóa

11/07/2020 08:42

Giá cao su hôm nay 11/7 giao dịch đi ngang, tâm lý các nhà đầu tư còn e ngại do COVID-19 và triển vọng phục hồi của nền kinh tế thế giới.

Số liệu cập nhật vào lúc 8h30 ngày 11/7, giá cao su kỳ hạn tháng 11/2020 trên sàn SHFE Thượng Hải cuối phiên về mức 10.645 CNY/tấn, giao dịch cao nhất đạt 10.810 CNY/tấn, giữ giá so với hôm qua.

Trong khi đó giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 10/2020 hiện ở mức 152,6 JPY/kg, giao dịch cao nhất đạt 152,7 JPY/kg, cao hơn giá hôm qua 0,2 JYP/kg.

Giá cao su trên sàn giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) và Thượng Hải (SHFE) không có nhiều thay đổi so với hôm qua do những lo ngại cho nền kinh tế trong bối cảnh hiện tại. 

Tình hình mưa lớn tại Trung Quốc còn tác động đến tâm lý các nhà đầu tư, điều này có thể cản trở sự phục hồi kinh tế. Trung Quốc đã tăng cấp độ ứng phó quốc gia khi những ngày mưa lớn gây ra cảnh báo lũ lụt trên khắp đất nước.

Thị trường chứng khoán tại Tokyo và phố Wall suy yếu cũng gây áp lực, trong khi COVID-19 tiếp tục lan rộng trên nhiều quốc gia, đặc biệt là châu Mỹ, vùng Tây Á và Ấn Độ.

Giá dầu giảm khi số liệu công nghiệp cho thấy rằng tồn trữ dầu thô Mỹ và dự báo sản lượng dầu thô Mỹ giảm ít hơn so với dự báo trong năm 2020, làm gia tăng lo ngại về dư cung.

Nhà đầu tư e ngại dịch COVID-19 khiến giá cao su châu Á tiếp tục đi ngang

Về giá cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 11/7/2020
Giao tháng 9/2020 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/6 Hôm nay Hôm 21/6 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement