Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá xe máy Honda tháng 11/2020: Xe tay ga cùng Winner X tăng giá mạnh

Thị trường

29/10/2020 07:42

Bước sang tháng 11/2020, giá xe máy Honda tăng trở lại ở các dòng tay ga và Winner X. Giá xe số Honda tháng này ổn định.

Bước sang tháng 11/2020, bảng giá các dòng máy Honda có nhiều thay đổi, đặc biệt là các dòng tay ga. Nhiều mẫu như Vision, Air Blade hay Lead đều tăng giá từ 900.000 đồng đến trên 2 triệu đồng.

Dòng SH mode tăng từ 500.000 đồng - 2 triệu đồng, các dòng SH 150i, 300i cũng có mức tăng cao.

Mẫu xe côn tay ăn khách nhất của Honda là Winner X đã được thay mới hoàn toàn bằng phiên vản Winner X 2021. Mức giá cũng cao hơn bản Winner 2019 từ 2,6 - 8 triệu đồng.

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 11/2020
Giá xe Winner X 2021 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe Winner X 2021 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) 45.990.000 46.600.000
Giá xe Winner X 2021 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) 48.990.000 52.000.000
Giá xe Winner X 2021 ABS phiên bản Đen mờ  49.490.000 52.000.000
Giá xe Winner X 2021 ABS phiên bản Đường đua  49.990.000 53.000.000
Giá xe Honda MSX125 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe MSX 125  49.990.000 56.500.000
Giá xe Honda Mokey 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe Mokey  84.990.000 84.000.000
Bảng giá xe mô tô Honda tháng 11/2020
Giá xe Honda Rebel 300 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe Rebel 300 125.000.000 129.000.000
Giá xe Honda CB150R 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe CB150R 105.000.000 109.000.000
Giá xe Honda CB300R 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe CB300R 140.000.000 145.000.000

Winner X 2021 là một mẫu xe tay côn đáng sử dụng, kiểu dáng thể thao, giá gần tương đương với các mẫu Exiter của Yamaha hiện nay, nhưng lại sở hữu tính năng chống bó cứng phanh ABS tiện ích.

Winner X 2021.
Winner X 2021.

Winner X 2021 tiếp tục được trang bị khối động cơ mạnh mẽ với hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI 150cc 4 kỳ xi lanh đơn kết hợp cùng hộp số 6 cấp, cam đôi DOHC 4 van làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất tối đa 11,5 kW tại 9.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 6.500 vòng/phút.

Honda Monkey ban đầu được biết đến là một mẫu xe máy đô thị 50 cc, được giới thiệu vào năm 1961 và được đưa ra thị trường vào năm 1967.

Honda Monkey.
Honda Monkey.

Honda Monkey được trang bị động cơ 125cc, làm mát bằng không khí từ MSX có thể đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Động cơ này cho công suất 9.6 mã lực tại vòng tua máy 7.000 vòng/phút và mô-men xoắn 11 Nm ở 5.250 vòng/phút. Tân binh này có trọng lượng 107 kg, bình nhiên liệu 5.6 lít.

MSX 2020 là mẫu xe côn tay cỡ nhỏ nhắm vào đối tượng khách hàng là những bạn trẻ năng động, cá tính thế nên loạt màu mới này chắc chắn sẽ nhanh chóng được người tiêu dùng đón nhận.

Honda MSX 125.
Honda MSX 125.

MSX sử dụng động cơ 4 thì, 125cc, làm mát bằng không khí cùng hệ thống phun xăng điện tử PGM - FI với công suất tối đa đạt 6.9kW tại 7.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 10,6 Nm tại 5.500 vòng/phút, đi kèm hộp số 4 cấp.

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 11/2020 (Đơn vị: Đồng)
Giá xe Honda Vision 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe Vision 2020 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) 29.900.000 35.600.000
Giá xe Vision 2020 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) 30.790.000 36.900.000
Giá xe Vision 2020 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen xám, Trắng Đen) 31.990.000 38.700.000
Giá xe Honda Air Blade 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe Air Blade 125 2020 bản Tiêu Chuẩn  41.190.000 47.800.000
Giá xe Air Blade 125 2020 bản Đặc biệt 42.390.000 50.200.000
Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Tiêu chuẩn 55.190.000 61.300.000
Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Đặc biệt  56.390.000 62.900.000
Giá xe Honda Lead 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe Lead 2020 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) 38.290.000 44.000.000
Giá xe Lead 2020 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) 40.290.000 48.500.000
Giá xe Lead 2020 Smartkey bản Đen Mờ 41.490.000 49.500.000
Giá xe Honda SH Mode 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang CBS 53.890.000 67.000.000
Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang ABS 57.890.000 76.500.000
Giá xe SH Mode 2020 ABS bản Cá tính  58.990.000 77.000.000
Giá xe Honda PCX 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe PCX 2020 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) 70.490.000 76.000.000
Giá xe PCX 2020 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) 56.490.000 61.500.000
Giá xe PCX Hybrid 150  89.990.000 94.500.000 
Giá xe Honda SH 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe SH 125 phanh CBS 2020 70.990.000 89.000.000
Giá xe SH 125 phanh ABS 2020 78.990.000 98.000.000
Giá xe SH 150 phanh CBS 2020 87.990.000 109.000.000
Giá xe SH 150 phanh ABS 2020 95.990.000 119.000.000
Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đỏ, Trắng) 276.500.000 288.500.000
Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Xám) 279.000.000 290.500.000

Lead 2020 mới được nâng tầm với hệ thống đèn LED cao cấp, an toàn hơn cùng khóa thông minh SMART Key, tích hợp chức năng báo động trên Phiên bản đen mờ và Cao cấp, giúp nâng cao tối đa trải nghiệm lái xe cho người sở hữu.

Lead phiên bản đen mờ.
Lead phiên bản đen mờ.

Trái tim của Lead là khối động cơ xi-lanh đơn phun xăng điện tử, dung tích 125 phân khối tích hợp công nghệ eSP cho công suất tối đa 7,9 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11.4 Nm tại 5.500 vòng/phút.

Vision 2020 được thiết kế lại cùng với sự thay đổi cấu trúc động cơ nên phù hợp với rất nhiều độ tuổi khác nhau. Có rất nhiều màu sắc để khách hàng lựa chọn, như màu xanh, màu bạc, màu đen, màu đỏ, là những tone màu trẻ trung và năng động, phù hợp cho cả nam lẫn nữ.

Vision phiên bản đen mờ.
Vision phiên bản đen mờ.

Vision sử dụng động cơ 108cc, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, công suất tối đa 6,34 kW ở tốc độ 8.000 vòng/phút. Nhờ được trang bị hệ thống phun xăng điện tử, Honda Vision có mức tiêu hao nhiên liệu 1,6 lít trong điều kiện tiêu chuẩn theo thử nghiệm của nhà sản xuất.

SH Mode 2020 là mẫu xe đang được quan tâm hàng đầu tại Việt Nam. Chiếc xe tay ga nằm ở phân khúc dưới SH và trên Honda Lead, thật sự được rất nhiều chị em yêu thích.

Honda SH mode.
Honda SH mode.

Động cơ xe SH Mode 2020 là eSP thế hệ mới vận hành tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Động cơ thông minh thế hệ mới, được thiết kế nhỏ gọn, 125cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch & tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất.

SH 150i 2020 mới cũng được trang bị kết nối thông minh với smartphone thông qua Bluetooth, và có thêm cổng sạc điện thoại trong cốp đặt dưới yên xe.

Honda SH 150i.
Honda SH 150i.

Trái tim của SH thế hệ mới đã được nâng cấp cho công suất và lực kéo tốt hơn thế hệ cũ. SH 125 đạt công suất 12,2 mã lực và SH 150 là 16,2 mã lực. Phiên bản có phanh ABS còn có hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC).

Bảng giá xe số Honda tháng 11/2020 (Đơn vị: Đồng)
Giá xe Honda Wave 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe Wave Alpha 2020 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) 17.790.000 21.500.000
Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh cơ vành nan hoa 21.490.000 25.500.000
Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh đĩa vành nan hoa 22.490.000 26.500.000
Giá xe Wave RSX 2020 bản Phanh đĩa vành đúc 24.490.000 28.500.000
Giá xe Honda Blade 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa 18.800.000 22.000.000
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa 19.800.000 23.000.000
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc 21.300.000 24.000.000
Giá xe Honda Future 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe Future 2020 bản vành nan hoa 30.190.000 34.500.000
Giá xe Future Fi bản vành đúc 31.190.000 36.000.000
Giá xe Honda Super Cub C125 2020 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe Super Cub C125 Fi 84.990.000 89.000.000
Honda Wave Alpha 110 phiên bản đen nhám đặc biệt.
Honda Wave Alpha 110 phiên bản đen nhám đặc biệt.

Wave Alpha 110 được trang bị động cơ xăng 4 kỳ, 1 xi-lanh, dung tích 109,1 cc, cho công suất cực đại 8,2 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 8,44 Nm tại 6.000 vòng/phút cùng hộp số tròn 4 cấp.

Future 125 có thiết kế tối ưu và có hình dáng khá giống với những chiếc xe tay ga của hãng. Ngoài ra, thiết kế mới này còn giúp tăng dung tích, cải tiến hiệu suất và cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu cho xe.

Honda Future 125 Fi.
Honda Future 125 Fi.

Động cơ xy-lanh đơn 125cc trang bị trên Future 125 có công suất và mômen xoắn tăng lên 1% so với hệ trước. Công suất 9,3 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 10,6 Nm tại tua máy 5.500 vòng/phút.

THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement