Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá thủy, hải sản vẫn ổn định mặc dù không xuất được sang Trung Quốc

Thị trường 24h

28/12/2021 06:30

Thị trường thực phẩm hôm nay 28/12 ghi nhận giá cua biển đang giảm khoảng 100.000 đồng/kg do không xuất khẩu được sang Trung Quốc. Tuy nhiên, tại chợ dân sinh, giá mặt hàng này vẫn ở mức cao, riêng cua gạch dao động 500.000-600.000 đồng/kg.

Cụ thể, tại các vựa cua ở TP Bạc Liêu, cua thịt loại 4 con/kg giá dao động 220.000-270.000 đồng, 3 con/kg giá 300.000-350.000 đồng, 2 con/kg giá 370.000-400.000 đồng. Cua gạch loại nhất (2-3 con một kg) giá 450.000-500.000 đồng.

Trong khi đó cua gạch nông dân bán tại ao giá 400.000 đồng/kg, cua thịt 250.000 đồng/kg.

Tại Sóc Trăng, giá cua vẫn ổn định ở mức cao. Cụ thể, cua gạch 480.000-500.000 đồng/kg (2-3 con/kg), cua thịt 2-3 con/kg giá 400.000 đồng. Cua yếm vuông loại 3-4 con/kg giá cũng ổn định nhiều tháng nay ở mức 320.000 đồng/kg.

20211217_193124.jpg
Giá thủy hải sản tăng cuối năm. Ảnh: Cẩm Viên.

Ngoài cua, giá tôm cũng đã tăng. Theo đó, tôm thẻ có kích cỡ 20 con/kg tăng 10.000 đồng/kg so với đầu tháng, hiện có giá 250.000 đồng.

Một số loại khác cũng có giá nhích nhẹ lên như tôm loại 25 con/kg ở mức 190.000 đồng, loại 40 con/kg giá 153.000 đồng, loại 90 con/kg có giá thấp nhất nhưng cũng ở mức 115.000 đồng.

Giá cả một số loại thủy, hải sản khác tại thị trường TP.HCM: cá lóc nuôi bè (0,5kg/con): 80.000 đồng/kg, cá thu: 250.000 đồng/kg, tôm bạc (trọng lượng 100-110 con/kg): 150.000 đồng/kg, tôm đất (tôm đồng): 200.000 đồng/kg, mực ống (8-10 con/kg): 180.000 đồng/kg, tôm thẻ: 160.000 – 220.000 đồng/kg (tùy kích thước), tôm càng xanh: 250.000 – 300.000 đồng/kg, cá hường: 90.000 đồng/kg, cá bạc má: 80.000 đồng/kg, cá basa: 60.000 đồng/kg, cá thác lác: 350.000 đồng/kg,

Giá cả một số loại thủy hải sản tại cửa hàng Satrafood: Cá bạc má (5 – 6 con): 101.000 đồng/kg, cá cơm: 104.000 đồng/kg, cá diêu hồng (0,5 – 0,8kg/con): 68.000 đồng/kg, cá mó (15 – 20 con/kg): 96.000 đồng/kg, mình cá basa: 56.000 đồng/kg, cá ngừ bông (0,3 – 0,6 kg/con): 76.000 đồng/kg, cá nục gai (11 – 16 con/kg): 72.000 đồng/kg, đầu cá Hồi: 60.000 đồng/kg, êch sống làm sạch (10 – 12 con/kg): 111.000 đồng/kg, còi ốc bươu: 63.900 đồng/kg, tép bạc (loại 50 – 60 con/kg): 199.000 đồng/kg

Ngoài ra, thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận tại cửa hàng Satrafood: Mướp hương: 17.500 đồng/kg, bắp cải trắng vietgap (1 – 1,8 kg/trái): 26.500 đồng/kg, bắp cải trái tim: 38.000 đồng/kg, bầu sao: 22.500 đồng/kg, dưa hấu đỏ (1,8 – 3kg/trái): 19.900 đồng/kg, dưa leo: 23.500 đồng/kg, cải thìa Đà Lạt (gói 300g): 12.500 đồng/gói, rau dền: 15.900 đồng/bó, khoai mỡ: 38.800 đồng/kg, su su: 22.000 đồng/kg

Giá cả thực phẩm tại siêu thị Lottemart: Dưa lưới (1,2 – 2,kg): 44.900 đồng/kg, ổi giống Đài Loan: 12.900 đồng/kg, đu đủ (1 – 1,2kg/trái): 26.500 đồng/kg, bưởi da xanh túi lưới: 37.500 đồng/kg, cải thảo Đà Lạt: 22.500 đồng/kg, khổ qua rừng gói 300g: 12.000 đồng/gói, dâu tây hộp 250g: 139.000 đồng/kg, nạc dăm heo nhập khẩu: 123.900 đồng/kg, bí đỏ tròn: 10.900 đồng/kg

Bảng giá thực phẩm

Tên sản phẩm
ĐVT
Giá
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm
Kg
15.000
Gạo trắng Jasmine
Kg
15.000
Gạo nàng thơm chợ Đào
Kg
25.000
Nếp sáp
Kg
20.000
Thịt heo đùi
Kg
120.000
Thịt heo nạc đùi
Kg
150.000
Thịt heo ba rọi
Kg
170.000
Thịt vai
Kg
110.000
Thịt nách
Kg
100.000
Thịt cốt lết
Kg
140.000
Sườn già
Kg
150.000
Chân giò
Kg
160.000
Thịt bò fillet
Kg
320.000
Thịt bò đùi
Kg
250.000
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg)
Kg
120.000
Gà công nghiệp làm sẵn
Kg
55.000
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg)
Kg
70.000
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg)
Kg
95.000
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con)
Kg
80.000
Cá thu
Kg
250.000
Tôm bạc (100-110 con/kg)
Kg
150.000
Tôm đất (tôm đồng)
Kg
200.000
Mực ống (8-10 con/kg)
Kg
180.000
Hành tím Gò Công
Kg
45.000
Đậu xanh mỡ hạt loại 1
Kg
50.000
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch)
Kg
25.000
Cải xanh
Kg
25.000
Bí xanh
Kg
20.000
Cà chua
Kg
25.000
Cà rốt Đà Lạt
Kg
28.000
Khổ qua
Kg
22.000
Dưa leo
Kg
22.000
Xà lách Đà Lạt
Kg
50.000
Khoai tây Đà Lạt
Kg
30.000
Mãng cầu (4-5 trái/kg)
Kg
50.000
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg)
Kg
80.000
Cam sành (loại 4-5 trái/kg)
Kg
50.000
Quýt đường loại 1
Kg
50.000
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg)
Kg
20.000
Bưởi năm roi (trái 1kg)
Trái
45.000
Nho tươi Việt Nam
Kg
50.000
Nho tươi đỏ (Mỹ)
Kg
200.000
Nhãn thường
Kg
25.000
Táo TQ
Kg
35.000
Lê TQ
Kg
35.000
Mứt mãng cầu
Kg
150.000
Mứt hạt sen Huế
Kg
200.000
Mứt gừng Huế
Kg
150.000
Mứt bí tăm
Kg
130.000
Mứt me
Kg
150.000
Mứt dừa dẽo
Kg
180.000
Mứt khoai thanh
Kg
120.000
Hạt dưa
Kg
160.000
Nho khô (loại lớn)
Kg
180.000
Táo khô TQ
Kg
140.000
Hoa huệ
Chục
110.000
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân)
vĩ 10 quả
26.000
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt)
Chục
28.000
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g)
Kg
70.000
Gạo Tám thơm
Kg
20.000
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân)
vĩ 10 quả
30.000
Cá hường
Kg
90.000
Cá bạc má
Kg
80.000
Cá basa
Kg
60.000
Cá thác lác
Kg
350.000
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít)
Lít
35.000
HẢI MY
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement