Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá lúa tăng, gạo xuất khẩu Việt Nam lại giảm

Giá cả hàng hóa

27/04/2021 09:09

Giá lúa gạo hôm nay 27/4 tăng ở một số chủng loại khi nguồn cung thấp vào cuối vụ. Giá gạo xuất khẩu Việt Nam giảm còn 485 - 495 USD/tấn.

Giá tấm IR 504 trong nước là 8.600 đồng/kg, giá cám vàng là 6.500 đồng/kg, tăng 100 đồng so với hôm 26/4.

Gạo NL IR 504 đang ở mức 8.8.800 đồng/kg, tăng 100 đồng so với hôm qua 26/4. Gạo TP IR 504 (5% tấm) ở mức 10.200 đồng/kg, giữ giá.

Nông dân ĐBSCL đang thu hoạch diện tích lúa đông xuân cuối cùng trên diện tích 1,5 triệu ha của vụ mùa 2020/21, sản lượng khoảng 10,7 triệu tấn. Hoạt động thu mua của thương lái vẫn diễn ra đều đặn giúp đẩy giá nhiều chủng loại thóc lên cao.

Bảng giá lúa trong nước hôm nay 27/4/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm nayGiá hôm quaThay đổi
NL IR 5048.8008.700 - 8.800 100 đồng
TP IR 504 (5% tấm)10.20010.200 0 đồng
Tấm 1 IR 5048.6008.500 100 đồng
Cám vàng6.5006.400 100 đồng

Về giá xuất khẩu, giá gạo 5% tấm của Việt Nam tuần này ở mức 485 - 495 USD/tấn, giảm so với mức 505 - 510 USD/tấn của tuần trước.

Hoạt động giao dịch đang diễn ra chậm chạp cho các nhà nhập khẩu chờ giá giảm thêm nữa. Tuy nhiên, nguồn cung khan hiếm dần do dịch COVID-19 ở Campuchia và Ấn Độ có thể sẽ ngăn giá gạo Việt Nam giảm thêm nữa.

Theo VITIC, các thương nhân dự báo lượng gạo xuất xưởng của Việt Nam ở mức 700.000-800.000 tấn trong tháng 4/2021, tăng so với mức 539.040 tấn trong tháng 3/2021.

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm còn 393 - 398 USD/tấn, giảm khoảng 5 USD/tấn so với mức 398 - 403 USD của tuần trước.

Giá gạo Thái Lan ở mức 488 - 500 USD/tấn, thấp nhất kể từ cuối tháng 11 năm ngoái.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 27/4/2021
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12 1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19 500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement