Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá gas tiếp đà lao dốc

Giá cả hàng hóa

16/03/2021 09:14

Giá gas hôm nay 16/3 ghi nhận giảm gần 5%, do nhu cầu tiêu thụ dự báo không ổn định, bởi tác động của thời tiết.

Giá gas hôm nay 16/3 (ghi nhận lúc 8h30 theo giờ Việt Nam) trên sàn Fxempire đang ở mức 2,526 USD/mmBTU, giảm 4,71% so với phiên liền trước. Phạm vi dao động trong ngày từ 2,515 - 2,601 USD/mmBTU.

Tương tự, đối với hợp đồng tháng 4/2021, giá khí đốt xuống mức 2,490 USD/mmBTU, giảm 0,32% so với phiên chốt 15/3.

Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp nhất của tháng 3 tại 2,41 USD/mmBTU. Mức kháng cự được nhìn thấy gần mức phá vỡ tại 2,54 USD/mmBTU

gia-gas-thang7__kldd.jpg

Tổng nguồn cung khí đốt tự nhiên trung bình giảm 0,1% so với tuần báo cáo trước. Sản lượng khí khô tự nhiên giảm 0,3% so với tuần trước. Nhập khẩu ròng trung bình từ Canada tăng 4,5% so với tuần trước.

Các dự báo vào thứ Sáu tuần trước cho rằng, thời tiết ấm hơn bình thường dự kiến ​​sẽ bao phủ hầu hết Hoa Kỳ trong 10 ngày tới, điều này dự kiến sẽ dẫn đến kỳ vọng giảm nhu cầu quốc gia ròng trong cả 2 tuần.

Theo Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ, số hàng tồn kho kết thúc giai đoạn này ở mức 1.793 Bcf, so với mức 2.050 Bcf của năm trước đó và mức trung bình 5 năm là 1.934 Bcf.

Ở thị trường trong nước, kể từ ngày 1/3/2021, giá bán gas SP tăng 417 đồng/kg (đã VAT), tương đương 5.000 đồng bình 12kg; giá bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng là 400.500 đồng bình 12kg.

Như vậy, đây cũng là lần thứ 3 liên tiếp giá gas được điều chỉnh tăng trong năm 2021 và cũng là lần tăng thứ 10 liên tiếp kể từ tháng 6/2020.

BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ THÁNG 3/2021
STTTên hãngLoạiGiá đề xuất (đồng)Giá bán lẻ (đồng)
1Saigon Petro12kg -Màu xám400.500385.500
2Saigon Petro45kg-Màu xám1.534.0001.345.000
3Gia Đình12kg-Màu xám400.500385.500
4Gia Đình12kg-Màu vàng400.500385.500
5Gia Đình45kg-Màu xám1.681.0001.337000
6ELF6kg-Màu đỏ249.500237.000
7ELF12kg-Màu đỏ376.300363.000
8ELF39kg-Màu đỏ1.617.7001.435.700
9Petrolimex12kg-Xám373.500355.500
10Petrolimex12kg-Xanh lá373.500355.500
11Petrolimex13kg-Đỏ381.500371.500
12Pacific Petro12kg-Màu xanh VT350.500336.500
13Pacific Petro12kg-Màu đỏ378.000364.000
14Pacific Petro12kg-Màu xánh378.000364.000
PHƯƠNG LÊ
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement