Cụ thể, giá gạo 5% tấm của Thái Lan tăng lên 475 - 485 USD/tấn, từ mức 470 - 480 USD/tấn cách đây một tuần.
Gạo đồ 5% tấm xuất khẩu của Ấn Độ ở mức 366 - 370 USD/tấn, thấp nhất kể từ cuối tháng 3/2020.
Giá gạo xuất khẩu Việt Nam đang ở mức cao nhất so với Thái Lan và Ấn Độ. Giá chào bán gạo 5% tấm ổn định ở mức 493 - 497 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 30/11/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm 28/11 | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.200 | 9.000 | + 200 đồng |
TP IR 504 | 10.600 | 10.400 | + 200 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.700 - 9.800 | 9.800 | - 100 đồng |
Cám vàng | 6.800 | 6.900 | - 100 đồng |
Đăng ký nhận bản tin hàng ngày
Bạn đã đăng ký nhận bản tin thàng công.
Bảng giá lúa gạo thu mua trong nước hôm nay cho thấy gạo NL IR 504 là 9.200 đồng/kg, tăng 200 đồng so với giá hôm 28/11. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá 10.600 đồng/kg, tăng 200 đồng so với giá cuối tuần trước.
Giá tấm IR 504 là 9.700 - 9.800 đồng/kg, giảm 100 đồng so với hôm 28/11. Giá cám vàng là 6.800 đồng/kg, giảm 100 đồng.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 30/11/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |