Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá gạo Việt Nam tăng, gạo Thái Lan giảm

Giá cả hàng hóa

04/01/2021 09:06

Giá lúa gạo trong nước hôm nay 4/1 ổn định khi thị trường thu mua không có nhiều biến động. Giá gạo xuất khẩu Việt Nam tăng, gạo Thái Lan giảm.

Gạo 5% tấm của Việt Nam tuần này có giá tăng lên 500 - 505 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 12/2011. Cách đây một tuần, giá gạo loại này là 500 USD/tấn. Nguồn cung lúc này còn rất ít vì vụ cũ đã thu hoạch xong, trong khi chưa đến vụ thu hoạch mới.

Reuters dẫn lời một thương gia ở TP.HCM, cho biết khách hàng Philippines tiếp tục mua gạo Việt Nam theo những hợp đồng nhỏ. Tuy nhiên, hoạt động giao dịch tuần này chậm lại vì đến kỳ nghỉ Tết Dương lịch.

Xuất khẩu gạo Việt Nam năm 2020 ước tính giảm nhẹ 3,5% xuống 6,15 triệu tấn, song kim ngạch tăng 9,3% lên 3,07 tỷ USD.

Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm xuất khẩu tuần này báo ở mức 510 - 516 USD/tấn, giảm nhẹ so với 516 - 520 USD/tấn hồi tuần trước.

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá hiện ở mức 381 - 387 USD/tấn, không thay đổi so với tuần trước do nhu cầu vững từ các khách hàng Châu Á và Châu phi.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 4/1/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm 2/1 Giá hôm nay Thay đổi
NL IR 504  9.800 9.800 - 0 đồng
TP IR 504 (5% tấm) 11.100 11.100 - 0 đồng
Tấm 1 IR 504 9.900 - 10.000 9.900 - 10.000 - 0 đồng
Cám vàng 6.800 6.900 100 đồng

Giá tấm IR 504 trong nước là 9.900 - 10.000 đồng/kg, giữ giá so với hôm 2/1. Giá cám vàng là 6.900 đồng/kg, tăng 100 đồng so với cuối tuần trước.

Gạo NL IR 504 đang có giá 9.800 đồng/kg, giữ giá. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.100 đồng/kg, giữ ổn định so với hôm qua 2/1.

Theo Tổng cục Hải quan, xuất khẩu gạo tháng 12/2020 ước đạt 423.066 tấn, kim ngạch khoảng 229,266 triệu USD, so với cùng kỳ năm 2019 giảm 15,31% về lượng, tăng 0,05 về giá trị.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 4/1/2021
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
 1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
 2 Nếp Than 32 -300 đồng
 3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
 4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
 5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
 6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
 7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
 8 Gạo Nở Mềm 12 1000 đồng
 9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu)   x  Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement