Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá gạo giảm khi vụ Thu Đông sắp kết thúc

Giá cả hàng hóa

30/12/2020 09:56

Giá lúa gạo hôm nay 30/12 giảm đồng loạt khi đợt thu mua lúa vụ Thu Đông sắp kết thúc. Gạo xuất khẩu Việt Nam giữ mức 495 - 500 USD/tấn.

Trên thị trường thế giới, gạo 5% tấm của Thái Lan hiện có giá 516 - 520 USD/tấn, cao nhất kể từ ngày 11/6. Tuần trước, giá gạo nước này chỉ ở mức 480 - 490 USD/tấn.

Nguyên nhân giá tăng là do nguồn cung trong nước giảm nhanh, mặc dù nhu cầu vẫn trầm lắng. Có thông tin khách hàng Nhật Bản sắp mua gạo Thái Lan.

Tại Ấn Độ, nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới, loại gạo đồ 5% tấm tuần này giá cũng tăng lên 381 - 387 USD/tấn, tăng nhẹ so với mức 380 - 385 USD/tấn của tuần trước. Nhu cầu từ các khách hàng Bangladesh và Châu Phi đang tăng cao .

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 30/12/2020 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm qua Giá hôm nay Thay đổi
NL IR 504  9.800 9.800 - 0 đồng
TP IR 504 (5% tấm) 11.200 - 11.300 11.100 - 100 - 200 đồng
Tấm 1 IR 504 10.000 9.900 - 10.000 - 100 đồng
Cám vàng 6.800 - 6.850 6.800 - 50 đồng

Theo Tổng cục Hải quan, xuất khẩu gạo tháng 12/2020 ước đạt 423.066 tấn, kim ngạch khoảng 229,266 triệu USD, so với cùng kỳ năm 2019 giảm 15,31% về lượng, tăng 0,05 về giá trị.

Gạo xuất khẩu của Việt Nam tuần này giá không thay đổi so với tuần trước, giữ 495 - 500 USD/tấn. Đây là mức giá cao nhất kể từ tháng 12/2011.

Theo các thương lái, nhu cầu gạo thơm đang nhiều. Các kho và nhà máy đang đẩy mạnh mua lúa Thu Đông và cọc lúa Đông Xuân.

Giá tấm IR 504 trong nước là 9.900 - 10.000 đồng/kg, giảm 100 đồng so với hôm qua 29/12. Giá cám vàng là 6.800 đồng/kg, giảm 50 đồng so với hôm 29/12.

Gạo NL IR 504 đang có giá 9.800 đồng/kg, giữ giá. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.100 đồng/kg, giảm từ 100 - 200 đồng so với hôm qua 29/12.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 30/12/2020
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
 1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
 2 Nếp Than 32 -300 đồng
 3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
 4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
 5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
 6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
 7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
 8 Gạo Nở Mềm 12 1000 đồng
 9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu)   x  Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement