Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá cao su thế giới quay đầu giảm theo sàn Nhật Bản

Giá cả hàng hóa

19/08/2020 11:46

Giá cao su thế giới hôm nay 19/8 quay đầu giảm theo sàn Osaka. Nguyên nhân do xuất khẩu ô tô Nhật Bản giảm tháng thứ 5 liên tiếp.

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 176,5 JPY/kg, tăng 0,4 JPY so với giá hôm qua 18/8. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 174,7 JPY/kg, giảm 0,7 JPY so với phiên hôm qua.

Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải ở mức 12.450 CNY/tấn, giảm 70 CNY so với giá ngày 18/8. Còn giá kỳ hạn tháng 11/2020 giảm 80 CNY, lên 11.260 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 11h ngày 19/8/2020).

Giá cao su thế giới quay đầu giảm theo sàn Nhật Bản

Sau phiên tăng hôm qua, giá cao su thế giới hôm nay, 19/8, giảm theo xu hướng thị trường Nhật Bản. 

Xuất khẩu của Nhật Bản trong tháng 7/2020 giảm 2 con số và giảm tháng thứ 5 liên tiếp, do khủng hoảng sức khỏe ảnh hưởng đến xuất khẩu ô tô sang Mỹ.

Các đơn hàng máy móc cốt lõi, dẫn đầu là chỉ số chi tiêu kinh doanh giảm xuống mức thấp nhất 7 năm trong tháng 6/2020, làm giảm kỳ vọng nhu cầu nội địa Nhật Bản.

Tuy nhiên, nhiều hãng ô tô đang vực dậy sản xuất mang điểm sáng cho thị trường. Một số hãng xe hơi của Nhật Bản đã bắt đầu nới lỏng mức cắt giảm công suất trong tháng 8. Hãng Toyota dự kiến chỉ giảm 3% công suất trong tháng 8, giảm ít hơn rất nhiều so với các mức cắt giảm 10% trong tháng 7 và 40% trong tháng 6.

Về giá cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 19/8/2020
Giao tháng 10/2020 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/6 Hôm nay Hôm 21/6 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement