23/04/2021 08:52
Gạo xuất khẩu Việt Nam giữ mức 505 - 510 USD/tấn
Giá lúa gạo hôm nay 23/4 ổn định khi thương lái vẫn đang giữ sức mua vào cuối vụ. Gạo xuất khẩu Việt Nam tuần này ở mức 505 - 510 USD/tấn.
Giá tấm IR 504 trong nước là 8.400 đồng/kg, giá cám vàng là 6.200 đồng/kg, giữ giá so với hôm 22/4.
Gạo NL IR 504 đang ở mức 8.600 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua. Gạo TP IR 504 (5% tấm) ở mức 10.100 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua 22/4.
Nông dân ĐBSCL đang thu hoạch những trà lúa đông xuân cuối cùng trên diện tích 1,5 triệu ha của vụ mùa 2020/21, sản lượng khoảng 10,7 triệu tấn.
Bảng giá lúa trong nước hôm nay 23/4/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.600 | 8.600 | 0 đồng |
TP IR 504 (5% tấm) | 10.100 | 10.100 | 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 8.400 | 8.400 | 0 đồng |
Cám vàng | 6.200 | 6.200 | 0 đồng |
Về giá xuất khẩu, gạo 5% tấm của Việt Nam tuần này ở mức 505 - 510 USD/tấn.
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm còn 393 - 398 USD/tấn, giảm khoảng 5 USD/tấn so với mức 398 - 403 USD của tuần trước.
Giá gạo Thái Lan ở mức 488 - 500 USD/tấn, thấp nhất kể từ cuối tháng 11 năm ngoái.
Theo thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong tháng 3/2021 cả nước xuất khẩu 539.040 tấn gạo, tương đương 290,83 triệu USD, giá trung bình 539,5 USD/tấn, tăng mạnh 74% cả về lượng và kim ngạch so với tháng 2/2021, nhưng giảm nhẹ 0,8% về giá. So với tháng 3/2020 giảm 8,9% về lượng nhưng tăng 7% kim ngạch và tăng 17,5% về giá.
Tính chung cả 3 tháng đầu năm 2021, lượng gạo xuất khẩu đạt trên 1,19 triệu tấn, giảm 21,4% so với 3 tháng đầu năm 2020. Kim ngạch gần 648,64 triệu USD, giảm 7,4%. Giá trung bình đạt 544 USD/tấn (tăng 17,8%).
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 23/4/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp