09/01/2021 09:26
Gạo xuất khẩu Thái Lan giảm còn 510 - 516 USD/tấn
Giá lúa gạo trong nước 9/1 ổn định, sức mua thương lái không tăng. Gạo xuất khẩu Thái Lan giảm so với tuần trước, ở mức 510 - 516 USD/tấn.
Gạo 5% tấm của Việt Nam tuần này tăng lên 500 - 505 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 12/2011. Cách đây một tuần, giá gạo này là 500 USD/tấn.
Reuters dẫn lời một thương gia ở TP.HCM cho biết khách hàng Philippines tiếp tục mua gạo Việt Nam theo những hợp đồng nhỏ.
Giá tấm IR 504 trong nước là 9.900 - 10.000 đồng/kg, giá cám vàng là 6.900 đồng/kg, giữ giá so với hôm 8/1.
Gạo NL IR 504 đang có giá 9.800 - 9.850 đồng/kg, giữ giá. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.200 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua 8/1.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 9/1/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.800 - 9.850 | 9.800 - 9.850 | 0 đồng |
TP IR 504 (5% tấm) | 11.200 | 11.200 | 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.800 - 9.900 | 9.800 - 9.900 | 0 đồng |
Cám vàng | 6.900 | 6.900 | 0 đồng |
Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm xuất khẩu tuần này ở mức 510 - 516 USD/tấn, giảm nhẹ so với mức 516 - 520 USD/tấn hồi tuần trước.
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá hiện ở mức 381 - 387 USD/tấn, không thay đổi so với tuần trước, do nhu cầu vững từ các khách hàng Châu Á và Châu Phi.
Reuters cho biết Bangladesh có thể tăng nhập khẩu lên 2 triệu tấn gạo trong niên vụ tới 2020/21, do giá trong nước vẫn tiếp tục tăng vì nguồn cung hạn hẹp.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 9/1/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp