31/07/2021 00:36
Đà tăng giá heo hơi chững lại
Sau nhiều ngày tăng nhẹ ở các địa phương, giá heo hơi hôm nay không ghi nhận biến động ở hầu khắp các vùng miền.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Bắc giao dịch quanh mức 54.000 – 56.000 đồng/kg ở các tỉnh đồng bằng, 52.000 đồng/kg ở trung du và 57.000 – 60.000 đồng/kg tại nhiều tỉnh miền núi.
Các tỉnh/thành đồng bằng như Bắc Ninh, Hà Nội, Hưng Yên,Thái Bình, Hà Nam, Hải Dương, Ninh Bình, Nam Định, Bắc Ninh… bình quân giá heo hơi trong khoảng 54.000 - 56.000 đồng/kg. Một số khu vực tại Hà Nội, Thái Bình, Ninh Bình… vẫn có những trại bán ra được mức 60.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi thấp hơn. Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Phú Thọ… giữ nguyên trong khoảng 49.000 - 53.000 đồng/kg, mức cao nhất là 55.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Hà Giang, Yên Bái… và các tỉnh vùng Tây Bắc như Lai Châu, Điện Biên cao hơn, dao động từ 56.000 - 63.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung cũng duy trì ở mức cao. Hiện đây vẫn là vùng có mức giá heo hơi cao nhất cả nước.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi ở phần lớn các địa phương trong vùng đều trên 60.000 đồng/kg. Thanh Hóa là địa phương có mức giá heo bình quân thấp nhất, phổ biến trong khoảng 55.000 – 60.000 đồng/kg, Nghệ An 60.000 – 67.000 đồng/kg, Hà Tĩnh 57.000 – 65.000 đồng/kg; Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế hiện đang là những địa phương có mức giá heo hơi cao nhất miền Trung, lên đến 64.000 - 70.000 đồng/kg, tùy loại heo và tùy theo khu vực.
Các tỉnh Nam Trung bộ cũng có mức bình quân cao, từ 60.000 – 64.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa có mức cao nhất, dao động từ 62.000 – 65.000 đồng/kg. Bình Định, Bình Thuận từ 59.000 - 62.000 đồng/kg.
Giá heo hơi Tây Nguyên thấp hơn. Gia Lai, Lâm Đồng vẫn có những khu vực giá heo hơi cao nhất vùng quanh mức 57.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh khác như Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông là 50.000- 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh/thành Đông Nam giữ nguyên ở mức 52.000 – 53.000 đồng/kg. TP.HCM cao nhất khi vẫn có trại bán ra được mức 57.000 – 60.000 đồng/kg do nguồn cung heo không nhiều. Bình Dương, Đồng Nai vẫn có khá nhiều khu vực giá heo hơi chỉ khoảng 52.000 – 53.000 đồng/kg.
Tại Tây Nam bộ, giá heo hơi vẫn có xu hướng tăng. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ, Kiên Giang... là những tỉnh thành có giá heo hơi cao nhất vùng, dao động từ 55.000 - 60.000 đồng/kg
Các tỉnh khác như Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Bạc Liêu… phổ biến trong khoảng 55.000 – 56.000 đồng/kg. Các tỉnh khác như An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp… 53.000 – 57.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 31/7 tại các tỉnh/thành
STT |
Tỉnh/thành |
Khoảng giá (đồng/kg) |
Tăng /giảm - |
1 |
Hà Nội |
53.000-60.000 |
|
2 |
Hưng Yên |
52.000-57.000 |
|
3 |
Thái Bình |
52.000-60.000 |
|
4 |
Hải Dương |
52.000-57.000 |
|
5 |
Hà Nam |
53.000-56.000 |
|
6 |
Hòa Bình |
52.000 - 57.000 |
|
7 |
Quảng Ninh |
55.000-60.000 |
|
8 |
Nam Định |
54.000-58.000 |
|
9 |
Ninh Bình |
54.000-60.000 |
|
10 |
Phú Thọ |
49.000-55.000 |
|
11 |
Thái Nguyên |
52.000-56.000 |
|
12 |
Vĩnh Phúc |
51.000-56.000 |
|
13 |
Bắc Giang |
49.000-55.000 |
|
14 |
Tuyên Quang |
50.000-55.000 |
|
15 |
Lạng Sơn |
51.000-57.000 |
|
16 |
Cao Bằng |
54.000-62.000 |
|
17 |
Yên Bái |
50.000-60.000 |
|
18 |
Lai Châu |
55.000-64.000 |
|
19 |
Sơn La |
55.000-63.000 |
|
20 |
Thanh Hóa |
57.000-65.000 |
|
21 |
Nghệ An |
55.000-68.000 |
|
22 |
Hà Tĩnh |
58.000-65.000 |
|
23 |
Quảng Bình |
60.000-68.000 |
|
24 |
Quảng Trị |
60.000-64.000 |
|
25 |
Thừa Thiên Huế |
60.000-65.000 |
|
26 |
Quảng Nam |
60.000-65.000 |
|
27 |
Quảng Ngãi |
60.000-62.000 |
|
28 |
Phú Yên |
58.000-63.000 |
|
29 |
Khánh Hòa |
58.000-64.000 |
|
30 |
Bình Thuận |
59.000-60.000 |
|
31 |
Bình Định |
55.000-61.000 |
|
32 |
Kon Tum |
50.000-56.000 |
|
33 |
Gia Lai |
52.000-62.000 |
|
34 |
Đắk Lắk |
52.000-56.000 |
|
35 |
Đắk Nông |
52.000-57.000 |
|
36 |
Lâm Đồng |
56.000-60.000 |
|
37 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
52.000-58.000 |
|
38 |
Đồng Nai |
51.000-55.000 |
|
39 |
TP.HCM |
52.000-59.000 |
|
40 |
Bình Dương |
52.000-57.000 |
|
41 |
Bình Phước |
52.000-56.000 |
|
42 |
Long An |
55.000-58.000 |
|
43 |
Tiền Giang |
53.000-60.000 |
|
44 |
Bến Tre |
52.000-58.000 |
|
45 |
Trà Vinh |
51.000-55.000 |
|
46 |
Bạc Liêu |
50.000-55.000 |
|
47 |
Sóc Trăng |
53.000-55.000 |
|
48 |
An Giang |
50.000-55.000 |
|
49 |
Cần Thơ |
53.000-61.000 |
|
50 |
Đồng Tháp |
52.000-57.000 |
|
51 |
Cà Mau |
52.000-57.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp