Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

COVID-19 chiều 12/1: Việt Nam thêm 5 ca nhiễm là người nhập cảnh

Chính sách - Hạ tầng

12/01/2021 18:42

Cập nhật lúc 18h ngày 12/1, Việt Nam ghi nhận 5 ca mắc COVID-19 là người nhập cảnh được cách ly ngay tại Thanh Hóa, Phú Yên và Tây Ninh.

Theo đó, ca bệnh 1516 (BN1516) ghi nhận tại Thanh Hóa là nữ, 24 tuổi. Ngày 10/1/2021, bệnh nhân từ Nhật Bản nhập cảnh Sân bay Nội Bài trên chuyến bay QH9417, được cách ly ngay khi nhập cảnh tại Thanh Hóa. Kết quả xét nghiệm ngày 11/1/2021 tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thanh Hóa dương tính với COVID-19.

Hiện bệnh nhân được cách ly, điều trị tại Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương cơ sở Đông Anh.​

Ảnh minh họa.
Ảnh minh họa.

Bệnh nhân 1517 ghi nhận tại Phú Yên là nam, 24 tuổi, có địa chỉ ở TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bệnh nhân từ Mỹ quá cảnh Incheon (Hàn Quốc), sau đó nhập cảnh Sân bay quốc tế Cam Ranh trên chuyến bay VN441 ngày 1/1/2021, được cách ly ngay sau khi nhập cảnh tại Phú Yên.

Kết quả xét nghiệm lần 1 ngày 1/1/2021 và lần 2 ngày 6/1/2021 đều âm tính. Kết quả xét nghiệm lần 3 ngày 11/1/2021 tại Bệnh viện Đa khoa Phú Yên nghi ngờ dương tính với COVID-19, tại Viện Pasteur Nha Trang khẳng định khẳng định dương với COVID-19. Hiện bệnh nhân được cách ly, điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Phú Yên. Trên chuyến bay này đã có 11 trường hợp dương với COVID-19.

Ba bệnh nhân tại Tây Ninh trong đó có 2 người cùng có địa chỉ tại huyện Hải Lăng - Quảng Trị là bệnh nhân 1518 là nữ, 36 tuổi và bệnh nhân 1519  nam, 36 tuổi. Và bệnh nhân 1520 là nữ, 37 tuổi, địa chỉ tại huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu.

Ngày 7/1/2021, các bệnh nhân này nhập cảnh Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài, được cách ly ngay tại Tây Ninh. Lấy mẫu ngày 10/1/2021, kết quả xét nghiệm ngày 12/1/2021 tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Tây Ninh dương tính với COVID-19. Hiện bệnh nhân được cách ly, điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Tây Ninh.

Nữ tình nguyện viên đầu tiên chuẩn bị tiêm vắc xin COVID-19 liều cao nhất sáng 12/1.
Nữ tình nguyện viên đầu tiên chuẩn bị tiêm vắc xin COVID-19 liều cao nhất sáng 12/1.

Sáng 12/1, Học viện Quân Y bắt đầu tiêm liều vắc xin Nanocovax 75mcg cho 3 nữ tình nguyện viên đầu tiên của nhóm 3. Đây là 3 người đầu tiên trong nhóm 20 người cuối cùng tham gia thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 vắc xin Nanocovax, do công ty NANOGEN sản xuất.

PGS.TS Chử Văn Mến, Giám đốc Trung tâm Thử nghiệm lâm sàng và tương đương sinh học, Học viện Quân Y cho biết, 3 tình nguyện viên đầu tiên tiêm liều 75mcg đều là nữ, độ tuổi từ 20-22.

Cập nhật lúc 18h ngày 12/1, toàn cầu có 91.401.525 ca nhiễm COVID-19, trong đó có 1 955 360 ca tử vong và 65.419.098 ca được chữa khỏi.

Mỹ vẫn đang là quốc gia có số người nhiễm nhiều nhất, với 23.143.197 ca nhiễm và 385.249 ca tử vong. Ấn Độ xếp thứ hai với 10.479.913 người mắc và 151.364 người tử vong. 

Tiếp theo là Brazil với 8.133.833 người mắc và 203.617 người tử vong. Nga đã lên đến 3.448.203 người mắc và 62.804 người tử vong. Anh với 3.118.518 người mắc và 81.960 người tử vong.

(Tổng hợp)

Thống kê tình hình dịch bệnh COVID-19

VIỆT NAM

1515

CA NHIỄM

35

CA TỬ VONG

1361

CA PHỤC HỒI

THẾ GIỚI

91.408.091

CA NHIỄM

1.955.667

CA TỬ VONG

65.425.492

CA PHỤC HỒI

Nơi khởi bệnh Nhiễm bệnh Tử vong Phục hồi
Đà Nẵng 414 31 378
Hà Nội 198 0 178
Hồ Chí Minh 154 0 144
Quảng Nam 107 3 103
Khánh Hòa 77 0 53
Bà Rịa - Vũng Tàu 70 0 65
Bạc Liêu 52 0 51
Thái Bình 38 0 38
Hải Dương 37 0 32
Ninh Bình 32 0 32
Hưng Yên 31 0 26
Bình Dương 27 0 14
Đồng Tháp 25 0 23
Thanh Hóa 22 0 21
Quảng Ninh 22 0 20
Hoà Bình 21 0 19
Bắc Giang 20 0 20
Vĩnh Phúc 19 0 19
Nam Định 15 0 15
Bình Thuận 10 0 10
Cần Thơ 10 0 10
Bắc Ninh 8 0 8
Trà Vinh 8 0 5
Đồng Nai 7 0 7
Quảng Ngãi 7 0 7
Quảng Trị 7 1 6
Hà Nam 7 0 7
Tây Ninh 7 0 7
Lạng Sơn 4 0 4
Hà Tĩnh 4 0 4
Hải Phòng 3 0 3
Ninh Thuận 3 0 3
Thanh Hoá 3 0 2
Phú Thọ 3 0 3
Đắk Lắk 3 0 3
Bến Tre 2 0 1
Thừa Thiên Huế 2 0 2
Lào Cai 2 0 2
Thái Nguyên 1 0 1
Cà Mau 1 0 1
Kiên Giang 1 0 1
Lai Châu 1 0 1
Hà Giang 1 0 1
Quốc Gia Nhiễm bệnh Tử vong Phục hồi
United States 23.143.197 385.249 13.680.461
India 10.479.913 151.364 10.111.294
Brazil 8.133.833 203.617 7.207.483
Russia 3.448.203 62.804 2.825.430
United Kingdom 3.118.518 81.960 1.406.967
France 2.786.838 68.060 203.072
Turkey 2.336.476 22.981 2.208.451
Italy 2.289.021 79.203 1.633.839
Spain 2.111.782 52.275 0
Germany 1.942.951 42.231 1.570.000
Colombia 1.801.903 46.451 1.632.614
Argentina 1.730.921 44.654 1.518.715
Mexico 1.541.633 134.368 1.160.373
Poland 1.395.779 31.593 1.138.126
Iran 1.299.022 56.360 1.088.465
South Africa 1.246.643 33.579 973.265
Ukraine 1.124.430 20.019 812.368
Peru 1.037.350 38.335 970.916
Netherlands 878.263 12.411 0
Indonesia 846.765 24.645 695.807
Czech Republic 844.799 13.485 676.593
Romania 676.968 16.881 605.045
Canada 668.181 17.086 568.573
Belgium 665.223 20.122 45.744
Chile 645.892 17.162 606.055
Iraq 603.739 12.906 558.777
Bangladesh 524.020 7.819 468.681
Pakistan 506.701 10.717 461.977
Israel 504.269 3.704 425.926
Philippines 491.258 9.554 458.172
Sweden 489.471 9.433 0
Portugal 489.293 7.925 372.056
Switzerland 484.506 8.364 317.600
Morocco 452.988 7.767 426.006
Austria 383.833 6.819 357.562
Saudi Arabia 363.949 6.295 355.706
Serbia 361.782 3.610 31.536
Hungary 344.352 10.853 209.852
Jordan 308.670 4.043 290.430
Japan 286.752 4.044 222.963
Panama 281.353 4.500 220.833
Nepal 265.698 1.932 259.358
Georgia 241.637 2.820 227.208
United Arab Emirates 232.982 711 208.366
Azerbaijan 224.827 2.926 209.522
Lebanon 222.391 1.629 143.716
Ecuador 221.506 14.184 190.350
Croatia 220.982 4.446 211.633
Belarus 213.993 1.526 196.284
Slovakia 211.479 3.102 153.755
Bulgaria 209.131 8.232 137.842
Dominican Republic 183.282 2.427 138.888
Denmark 182.725 1.597 155.713
Costa Rica 180.061 2.353 138.631
Bolivia 175.288 9.415 138.809
Kazakhstan 163.711 2.319 149.843
Armenia 162.643 2.941 150.602
Tunisia 162.350 5.284 119.446
Lithuania 161.348 2.272 95.627
Kuwait 154.841 945 149.373
Ireland 152.539 2.352 23.364
Egypt 150.753 8.249 119.212
Moldova 149.662 3.156 138.865
Palestine 148.968 1.630 133.599
Qatar 146.068 246 142.827
Greece 145.179 5.302 9.989
Guatemala 143.243 5.025 131.017
Slovenia 141.573 3.053 114.330
Malaysia 141.533 559 110.584
Myanmar 131.186 2.858 114.609
Oman 130.944 1.508 123.187
Honduras 128.701 3.285 59.301
Ethiopia 128.616 2.003 113.563
Venezuela 116.983 1.073 110.873
Paraguay 116.535 2.420 92.324
Bosnia Herzegovina 115.758 4.358 82.191
Libya 106.030 1.622 82.229
Algeria 102.369 2.812 69.403
Nigeria 101.331 1.361 80.491
Kenya 98.334 1.713 81.101
Bahrain 95.879 356 92.645
China 87.591 4.634 82.260
Macedonia 86.597 2.635 67.992
Kyrgyzstan 82.495 1.374 78.181
Uzbekistan 77.663 617 76.134
South Korea 69.651 1.165 53.569
Albania 63.971 1.247 37.981
Singapore 58.946 29 58.668
Ghana 56.230 338 54.631
Norway 55.903 478 46.611
Afghanistan 53.690 2.308 44.608
Montenegro 52.819 729 42.569
Latvia 50.777 882 36.260
Sri Lanka 48.949 240 42.621
El Salvador 48.905 1.437 43.356
Luxembourg 48.027 535 44.845
Finland 39.011 597 31.000
Uganda 37.808 302 12.942
Estonia 34.138 292 23.811
Australia 28.633 909 25.839
Namibia 28.602 261 24.462
Zambia 28.596 471 20.781
Cyprus 27.638 153 2.057
Uruguay 26.901 262 19.555
Cameroon 26.848 448 24.892
Ivory Coast 23.894 139 22.668
Sudan 23.316 1.468 13.524
Mozambique 22.334 197 17.623
Zimbabwe 22.297 528 13.213
Senegal 21.685 480 18.502
Congo [DRC] 19.707 625 14.766
Angola 18.254 420 14.825
Madagascar 18.001 267 17.447
French Polynesia 17.340 124 4.842
Botswana 16.768 59 13.310
Mauritania 15.611 387 13.639
Cuba 15.007 153 12.022
Malta 14.769 234 12.016
French Guiana 14.221 74 9.995
Maldives 14.159 49 13.365
Guinea 13.980 81 13.233
Jamaica 13.637 313 11.506
Tajikistan 13.308 90 13.215
Syria 12.462 781 6.098
Cape Verde 12.433 115 11.793
Swaziland 11.711 298 7.774
Belize 11.332 275 10.419
Thailand 10.834 67 6.732
Haiti 10.386 238 8.814
Rwanda 9.784 124 6.974
Gabon 9.740 66 9.549
Réunion 9.359 42 8.830
Hong Kong 9.344 159 8.524
Malawi 9.027 235 5.838
Guadeloupe 8.776 154 2.242
Andorra 8.682 86 7.930
Burkina Faso 8.279 89 5.872
Bahamas 8.004 175 6.331
Mali 7.664 299 5.326
Trinidad and Tobago 7.273 128 6.863
Democratic Republic Congo Brazzaville 7.127 108 5.846
Suriname 7.064 138 6.321
Guyana 6.588 170 6.040
Mayotte 6.232 56 2.964
Martinique 6.184 43 98
Nicaragua 6.097 166 4.225
Aruba 6.068 52 5.479
Lesotho 5.937 85 1.572
Iceland 5.912 29 5.734
Djibouti 5.877 61 5.789
Equatorial Guinea 5.296 86 5.154
Central African Republic 4.973 63 4.885
Somalia 4.726 130 3.639
Curaçao 4.464 19 3.985
Togo 3.978 73 3.638
Niger 3.924 128 2.404
Gambia 3.857 125 3.677
South Sudan 3.662 63 3.165
Benin 3.363 46 3.222
Channel Islands 3.299 73 2.850
Gibraltar 3.240 16 2.119
Sierra Leone 2.846 77 1.992
San Marino 2.667 64 2.297
Chad 2.589 107 1.994
Guinea-Bissau 2.478 45 2.400
Liechtenstein 2.346 49 2.108
New Zealand 2.222 25 2.120
Yemen 2.105 612 1.416
Liberia 1.779 83 1.406
Sint Maarten 1.575 27 1.445
Eritrea 1.556 6 803
Vietnam 1.515 35 1.361
Mongolia 1.456 2 909
Comoros 1.160 18 876
Monaco 1.070 4 883
Sao Tome and Principe 1.066 17 988
Saint Martin 1.025 12 855
Burundi 1.019 2 773
Turks and Caicos 994 6 812
Barbados 884 7 399
Taiwan 838 7 730
Bhutan 825 1 469
Papua New Guinea 819 9 755
Diamond Princess 712 13 699
Bermuda 656 12 554
Faeroe Islands 646 1 618
Seychelles 583 1 317
Mauritius 545 10 514
Tanzania 509 21 183
Saint Lucia 462 5 309
Isle of Man 403 25 351
Cambodia 392 0 374
Cayman Islands 362 2 316
Saint Vincent and the Grenadines 253 0 106
Caribbean Netherlands 249 3 181
St. Barth 206 1 172
Antigua and Barbuda 176 5 152
Brunei 174 3 153
Grenada 132 1 123
British Virgin Islands 114 1 95
Dominica 109 0 101
Fiji 53 2 47
Timor-Leste 49 0 44
Macau 46 0 46
Laos 41 0 40
New Caledonia 40 0 40
Saint Kitts and Nevis 34 0 31
Greenland 29 0 28
Falkland Islands 29 0 27
Vatican City 27 0 15
Solomon Islands 17 0 10
Saint Pierre Miquelon 16 0 15
Anguilla 15 0 13
Montserrat 13 1 12
Western Sahara 10 1 8
MS Zaandam 9 2 7
Marshall Islands 4 0 4
Wallis and Futuna 4 0 1
Samoa 2 0 2
Micronesia 1 0 0
Vanuatu 1 0 1
Dữ liệu trên được thống kê theo nguồn https://corona.kompa.ai/, https://ncov.moh.gov.vn/
AN LY
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement