Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Cao su Nhật Bản giữ xu hướng tăng

Giá cả hàng hóa

23/06/2020 08:21

Giá cao su hôm nay 23/6 giữ xu hướng đi lên trên sàn TOCOM, đồng JYP tăng tiếp tục tác động lên giá cao su Nhật.

Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2020 trên sàn SHFE Thượng Hải cuối phiên về mức 10.550 CNY/tấn, giao dịch cao nhất đạt 10.580 CNY/tấn, thấp hơn giá hôm qua 60 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào lúc 7h50 ngày 23/6/2020).

Trong khi đó giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 10/2020 hiện ở mức 155,6 JPY/kg, giao dịch cao nhất đạt 155,6 JPY/kg, cao hơn giá hôm qua 0,6 JYP/kg.

Giá dầu tăng cũng thúc đẩy xu hướng đầu tư nguyên liệu cao su. Giá dầu thô tăng do nguồn cung từ các nhà sản xuất lớn thắt chặt.

Hoạt động các nhà máy ô tô tại Nhật vẫn chưa hoàn toàn hồi phục, hầu hết các công ty đã thực hiện các bước bao gồm sa thải và cắt giảm lao động khi phải đối mặt với những khó khăn từ đại dịch. Nhu cầu sử dụng cao su chưa tăng thêm. 

Tuy nhiên, đồng JPY tăng so với đồng USD gây áp lực thị trường cao su, khiến tài sản mua bằng đồng JPY rẻ hơn khi mua bằng tiền tệ khác.

Báo cáo sơ bộ tình hình Xuất - Nhập khẩu của Tổng cục Hải quan Việt Nam công bố hôm qua cho biết, trong nửa đầu tháng 6/2020, nước ta đã nhập khẩu 37.351 tấn cao su, tăng 44,26% so với cùng kỳ năm 2019. Kim ngạch nhập khẩu đạt 42,55 triệu USD, giảm 3,44% so với cùng kỳ năm ngoái.

Về thị trường cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 23/6/2020
Giao tháng 8/2020 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/5 Hôm nay Hôm 21/5 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement